Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (dành cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tờ khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân (dành cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mẫu số: 02/KK-TNCN
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI KHẤU TRỪ THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Dành cho tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công)
[01] Kỳ tính thuế: Tháng/Quý……… Năm ...……
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
[04] Tên người nộp thuế:…………………………………………………........................
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ: …………………………………….................................................................
[07] Quận/huyện: ..................... [08] Tỉnh/thành phố: ........................................................
[09] Điện thoại:………………..[10] Fax:..........................[11] Email: ..............................
[12] Tên đại lý thuế (nếu có):…..……………………….....................................................
[13] Mã số thuế:
[14] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….
[15] Quận/huyện: ...................... [16] Tỉnh/thành phố: ........................................................
[17] Điện thoại: ........................ [18] Fax: .................. [19] Email: ....................................
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: .....................................Ngày:..............................................
STT
Chỉ tiêu
ĐVT
Số người/
Số tiền
1
Tổng số cá nhân đã khấu trừ thuế
[21]
Người
1.1
Cá nhân cư trú
[22]
Người
1.2
Cá nhân không cư trú
[23]
Người
2
Tổng TNCT trả cho cá nhân
[24]
VNĐ
2.1
Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động
[25]
VNĐ
2.2
Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động
[26]
VNĐ
2.3
Cá nhân không cư trú
[27]
VNĐ
3
Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế
[28]
VNĐ
3.1
Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động
[29]
VNĐ
3.2
Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động
[30]
VNĐ
3.3
Cá nhân không cư trú
[31]
VNĐ
4
Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ
[32]
VNĐ
4.1
Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động
[33]
VNĐ
4.2
Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động
[34]
VNĐ
4.3
Cá nhân không cư trú
[35]
VNĐ
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên: ……………………
Chứng chỉ hành nghề số:...........
Ngày ......tháng ….....năm …....
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
File đính kèm:
- Mau_so_02_KK_TNCN.doc