Giấy xin tạm ứng séc (dùng cho trường hợp mua hàng chưa có hoá đơn chứng từ)
http://www.maudon.vn/mau-don/preview-943/
Type: doc
-----------------------------------------------------------------------------------
6 trang |
Chia sẻ: maudon | Lượt xem: 2645 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Mục ngân sách nhà nước (mọi khoản chi tiêu phải theo đúng mục lục ngân sách nhà nước), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Mọi khoản chi tiêu phải theo đúng mục lục ngân sách nhà nước)
Mục
Tiểu mục
100
Tiền lương
01
Lương ngạch bậc theo quỹ lương được duyệt
02
Lương tập sự
03
Lương hợp đồng dài hạn
04
Lương CB CNV dôi ngoài biên chế
99
Lương khác
101
Tiền công
01
Tiền công hợp đồng theo vụ việc
99
Khác
102
Phụ cấp lương
01
Chức vụ
02
Khu vực, thu hút, đắt đỏ
03
Trách nhiệm
04
Làm đêm, thêm giờ
05
Ðộc hại nguy hiểm
06
Lưu động
07
Đại biểu dân cử
08
Phụ cấp đặc biệt ngành
99
Khác
109
Thanh toán dịch vụ công
01
Thanh toán tiền điện
02
Thanh toán tiền nước
03
Thanh toán tiền nhiên liệu
04
Thanh toán tiền vệ sinh, môi trường
99
Khác
110
Vật tư văn phòng
01
Văn phòng phẩm
03
Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng
99
Vật tư văn phòng khác
111
Thông tin, tuyên truyền, liên lạc
01
Cước phí điện thoại trong nước
02
Cước phí điện thoại quốc tế
03
Cước phí bưu chính
04
Fax
05
Thuê bao kênh vệ tinh
06
Tuyên truyền
07
Quảng cáo
08
Phim ảnh
09
Ấn phẩm truyền thông
10
Sách, báo, tạp chí thư viện
13
Thuê bao đường điện thoại
14
Thuê bao cáp truyền hình
99
Khác
112
Hội nghị
01
In, mua tài liệu
02
Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên
03
Tiền vé máy bay, tàu xe
04
Tiền thuê phòng ngủ
05
Thuê hội trường, phương tiện vận chuyển
06
Các khoản thuê mướn khác
07
Chi bù tiền ăn
99
Chi phí khác
113
Công tác phí
01
Tiền vé máy bay, tàu xe
02
Phụ cấp công tác phí
03
Tiền thuê phòng ngủ
04
Khoán công tác phí
99
Khác
114
Chi phí thuê mướn
01
Thuê phương tiện vận chuyển
02
Thuê nhà
03
Thuê đất
04
Thuê thiết bị các loại
05
Thuê chuyên gia và giảng viên nước ngoài
06
Thuê chuyên gia và giảng viên trong nước
07
Thuê lao động trong nước
08
Thuê đào tạo lại cán bộ
99
Chi phí thuê mướn khác
115
Chi đoàn ra
01
Tiền vé máy bay, tàu xe
02
Tiền ăn
03
Tiền ở
04
Tiền tiêu vặt
05
Phí, lệ phí liên quan
99
Khác
116
Chi đoàn vào
01
Tiền vé máy bay, tàu xe
02
Tiền ăn
03
Tiền ở
04
Tiền tiêu vặt
05
Phí, lệ phí liên quan
99
Khác
117
Sửa chữa thường xuyên TSCÐ phục vụ công tác chuyên môn và duy tu, bảo dưỡng các công trình cơ sở hạ tầng
01
Mô tô
02
Ô tô con, ô tô tải
03
Xe chuyên dùng
04
Tàu thuyền
05
Bảo trì và hoàn thiện phần mềm máy tính
06
Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dùng
07
Máy tính, photo, máy fax
08
Ðiều hoà nhiệt độ
09
Nhà cửa
10
Thiết bị phòng cháy, chữa cháy
11
Công trình văn hoá, công viên, thể thao
12
Ðường điện, cấp thoát nước
13
Ðường xá, cầu cống, bến cảng, sân bay
14
Ðê điều, hồ đập, kênh mương
99
Các TS cố định và công trình hạ tầng cơ sở khác
118
Sửa chữa lớn TS CÐ phục vụ chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầng
01
Mô tô
02
Ô tô con, ô tô tải
03
Xe chuyên dùng
04
Tàu thuyền
05
Bảo trì và hoàn thiện phần mềm máy tính
06
Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dùng
07
Máy tính, photo, máy fax
08
Ðiều hoà nhiệt độ
09
Nhà cửa
10
Thiết bị phòng cháy, chữa cháy
11
Công trình văn hoá, công viên, thể thao
12
Ðường điện, cấp thoát nước
13
Ðường xá, cầu cống, bến cảng, sân bay
14
Ðê điều, hồ đập, kênh mương
99
Các TS cố định và công trình hạ tầng cơ sở khác
119
Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngành
01
Chi mua hàng hoá, vật tư dùng cho chuyên môn của từng ngành
02
Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dùng (không phải là TSCÐ)
03
Chi mua, in ấn chỉ dùng cho chuyên môn của từng ngành
04
Ðồng phục, trang phục
05
Bảo hộ lao động
06
Sách, tài liệu, chế độ dùng cho công tác chuyên môn của ngành (không phải là TSCÐ)
07
Chi mua súc vật dùng cho hoạt động chuyên môn của từng ngành
12
Chi mật phí
13
Chi nuôi phạm nhân, can phạm
14
Chi thanh toán hợp đồng với bên ngoài
99
Chi phí khác
134
Chi khác
01
Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ NSNN cấp
14
Chi tiếp khách
99
Chi các khản khác
145
Mua sắm tài sản dùng cho công tác chuyên môn
01
Mô tô
02
Ô tô con, ô tô tải
03
Xe chuyên dùng
04
Tàu thuyền
05
Ðồ gỗ, sắt, mây tre, nhựa (cao cấp)
06
Trang thiết bị chuyên dụng
08
Ðiều hoà nhiệt độ
09
Nhà cửa
10
Thiết bị phòng cháy, chữa cháy
11
Sách, tài liệu, chế độ dùng cho công tác chuyên môn
12
Thiết bị tin học
13
Máy Photocopy
14
Máy Fax
15
Máy phát điện
16
Máy bơm nước
99
Tài sản khác
File đính kèm:
- 05 Mau Muc Ngan Sach Nha Nuoc.doc