Mẫu văn bản đề nghị miễn (giảm) thuế
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Mẫu văn bản đề nghị miễn (giảm) thuế, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mẫu số: 01/MGTH VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ MIỄN (GIẢM) THUẾ (Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------
............, ngày..........tháng ........năm ......
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ MIỄN (GIẢM) THUẾ
Kính gửi: ...(Tên cơ quan thuế).....
Tên người nộp thuế: …………………………………..........….………………………
Mã số thuế: ………………………………………………..........……………………..
Địa chỉ: …………………………………………………….…….........………………
Quận/huyện: ..................................... Tỉnh/thành phố:..................................................
Điện thoại: …………………… Fax: ………...…… E-mail: ……….......……………
Đề nghị được miễn (giảm) thuế với lý do và số thuế miễn (giảm) cụ thể như sau:
1. Lý do đề nghị miễn (giảm) thuế:
- .........................................................................................................................................
(Ghi rõ loại thuế đề nghị miễn (giảm); căn cứ pháp lý và căn cứ thực tế để đề nghị miễn (giảm) thuế: thuộc đối tượng, trường hợp được miễn (giảm) nào, lý do cụ thể như: thu nhập thấp, nghỉ kinh doanh, thiên tai, địch họa, tai nạn bất ngờ, bị lỗ (ghi cụ thuể số tài sản bị thiệt hại, số lỗ)... Trường hợp đề nghị miễn (giảm) thuế tài nguyên thì cần ghi rõ thêm loại tài nguyên, địa điểm, hình thức khai thác, nơi tiêu thụ).
2. Xác định số thuế được miễn:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT
Loại thuế đề nghị miễn (giảm)
Kỳ
tính thuế
Số tiền thuế đề nghị miễn (giảm)
Số tiền thuế đã nộp (nếu có)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1.
Thuế TNDN
2.
Thuế TTĐB
....
.........
Cộng
3. Tài liệu gửi kèm: (ghi rõ tên tài liệu, bản chính hay bản sao)
(1) …………......
(2) .........................
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
Xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn:
Xác nhận của cơ quan kiểm lâm trực tiếp quản lý rừng:
(đối với cá nhân, hộ gia đình)
Mẫu số: 02/NOPT VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN NỘP TIỀN THUẾ, TIỀN PHẠT (Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
............, ngày..........tháng ........năm ......
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN NỘP TIỀN THUẾ, TIỀN PHẠT
Kính gửi: Cơ quan thuế ……………………….……………….
- Tên người nộp thuế: …………………………………….………………………
- Mã số thuế: ……………………………………………………………………..
- Địa chỉ: …………………………………………………….……………………
- Điện thoại: …………………… Fax: ……….…… E-mail: ……………………
- Ngành nghề kinh doanh chính là: ………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
Đề nghị gia hạn nộp tiền thuế, tiền phạt như sau:
1. Số tiền đề nghị gia hạn nộp: …………………….. đồng
Trong đó:
- Tiền thuế: ……………… đồng (chi tiết theo từng loại tiền thuế)
- Tiền phạt: ……………… đồng.
2. Lý do đề nghị gia hạn:
……………………………………………………………………………………
3. Thời gian đề nghị gia hạn: Từ ngày ………………. đến ngày ………………
4. Kế hoạch và cam kết về việc nộp số tiền thuế, tiền phạt:
……………………………………………………………………………………
5. Tài liệu gửi kèm: (ghi rõ tên tài liệu, bản chính hay bản sao)
(1) …….……..
(2) ……….…..
…
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
Mẫu số: 03/THKH THÔNG BÁO NỘP THUẾ (Áp dụng với hộ gia đình, cá nhân nộp thuế theo phương pháp khoản) (Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính)
CỤC THUẾ.........
CHI CỤC THUẾ ........
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------
--------
Số: …….............….
............, ngày..........tháng ........năm ......
THÔNG BÁO NỘP THUẾ
(Áp dụng với hộ gia đình, cá nhân
nộp thuế theo phương pháp khoản)
Kính gửi:......................................................................................
Mã số thuế: .................................................................................
Địa chỉ nhận thông báo :..............................................................
Căn cứ quy định tại Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và các văn bản hướng dẫn thi hành,
Căn cứ Tờ khai thuế của ............................... nộp ngày .................................
Căn cứ biên bản họp Hội đồng tư vấn thuế xã (phường, thị trấn) ……........……. và xét đề nghị của Đội thuế ……………….., Tổ nghiệp vụ;
Chi cục thuế ……………......……….. thông báo:
1. Số thuế môn bài phải nộp năm nay/ 6 tháng cuối năm:
(Phần nội dung thuế môn bài được thông báo trong Thông báo thuế đầu năm hoặc tháng có phát sinh thuế môn bài mới)
2. Số thuế phải nộp một tháng của năm là:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT
Loại thuế
Số tiền
(1)
(2)
(3)
1
Thuế Tiêu thụ đặc biệt
2
Thuế GTGT
3
Thuế Tài nguyên
4
Phí bảo vệ môi trường
Tổng thuế khoán:
Số thuế trên được khoán ổn định cho các tháng trong năm ..........….
- Hộ nộp khoán phải nộp số thuế trên vào NSNN hàng tháng, hạn cuối cùng nộp thuế mỗi tháng ngày cuối cùng của tháng.
- Trường hợp hộ nộp thuế khoán muốn nộp thuế một lần cho cả quý (số thuế 1 tháng x3) thì hạn nộp thuế là ngày cuối cùng của tháng đầu quý.
3. Nơi nộp thuế khoán:
Nộp cho uỷ nhiệm thu: Tên uỷ nhiệm thu, địa chỉ .......................
Nộp tại trụ sở cơ quan thuế:…………… . địa chỉ...........................
Nộp tại kho bạc: …………………………..địa chỉ.........................
§ Thuế Môn bài: tài khoản ……….…..
§ Thuế TTĐB: tài khoản ………..…..
§ Thuế GTGT: tài khoản ……………
Quá thời hạn nộp thuế nói trên nếu người nộp thuế không thực hiện nộp số tiền thuế theo Thông báo này thì cơ quan thuế được quyền áp dụng phạt nộp chậm. Mức phạt cho mỗi ngày chậm nộp là 0,05% tổng số tiền chậm nộp.
Nếu có vướng mắc, đề nghị người nộp thuế liên hệ với cơ quan thuế.............. theo số điện thoại: ............................ địa chỉ: ..................................
Chi cục thuế ............. thông báo để người nộp thuế được biết và thực hiện./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu VT;....
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN THUẾ RA THÔNG BÁO
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Mẫu số: 02/THKH TỜ KHAI THUẾ KHOÁN (Dành cho hộ gia đình, cá nhân khai thác tài nguyên khoáng sản) (Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
TỜ KHAI THUẾ KHOÁN
(Dành cho hộ gia đình, cá nhân khai thác tài nguyên khoáng sản)
[01] Kỳ tính thuế: Tháng...... năm …....
[02] Lần đầu: [ ]
[03] Bổ sung lần thứ: [ ]
[04] Tên người nộp thuế:……………………………………......................................
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………
[07] Quận/huyện: ............................... [08] Tỉnh/thành phố: .........................................
[09] Điện thoại:…………..[10] Fax:..........................[11] Email: .................................
[12] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………..................................
[13] Mã số thuế:
[14] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………
[15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/thành phố: .....................................................
[17] Điện thoại: ..................... [18] Fax: .................. [19] Email: .................................
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số.................................................ngày................................
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT
Tên khoáng sản
Sản lượng khai thác trung bình 1 tháng của năm trước
Đơn vị tính
Dự kiến sản lượng khai thác trung bình 1 tháng năm nay
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Khoáng sản A
2
Khoáng sản B
3
Khoáng sản C
4
….
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:…….
Chứng chỉ hành nghề số:.......
Ngày .......tháng …....năm …....
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
Mẫu số: 01/THKH TỜ KHAI THUẾ KHOÁN (Dành cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh) (Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/2/2011 của Bộ Tài chính)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
TỜ KHAI THUẾ KHOÁN
(Dành cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh)
[01] Kỳ tính thuế: ...................
[02] Lần đầu [ ] [03] Bổ sung lần thứ [ ]
[04] Tên người nộp thuế:……………………………………......................................
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………
[07] Quận/huyện: ............................... [08] Tỉnh/thành phố: .........................................
[09] Điện thoại:……………….[10] Fax:..........................[11] Email: .................................
[12] Tên đại lý thuế (nếu có):……………………………………..................................
[13] Mã số thuế:
[14] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………
[15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/thành phố: .....................................................
[17] Điện thoại: ..................... .[18] Fax: ........................ [19] Email: .................................
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số.................................................ngày................................
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT
Chỉ tiêu
Doanh thu trung bình 1 tháng của năm trước
Dự kiến doanh thu trung bình 1 tháng năm nay
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Doanh thu của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế TTĐB:
-
2
Doanh thu của hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế TTĐB, không chịu thuế GTGT:
-
3
Doanh thu của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT:
- Loại chịu thuế suất 5%:
+
- Loại chịu thuế suất 10%:
+
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:…….
Chứng chỉ hành nghề số:.......
Ngày .......tháng …....năm …....
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)
Ghi chú:
Trong mỗi loại doanh số, tuỳ theo đặc điểm kinh doanh tại địa phương, chi cục thuế hướng dẫn hộ thuế khoán khai chi tiết theo ngành hàng hoá, dịch vụ kinh doanh.
Mẫu số: 01/HTQT Thông báo áp dụng miễn, giảm thuế theo Hiệp định giữa Việt Nam và....(tên nước, vùng, lãnh thổ ký kết) (Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/2/2011 của Bộ Tài chính)
THÔNG BÁO
NOTICE
Áp dụng miễn, giảm thuế theo Hiệp định giữa Việt Nam và ........... (tên Nước/Vùng lãnh thổ ký kết) đối với
Applying for tax exemption or reduction under the Avoidance of Double Taxation Agreement between Vietnam and ........... (name of the Contracting State/Party) for
c Tổ chức (Entity) c Cá nhân (Individual) c Tổ chức và cá nhân (Both)
1. Đối tượng được miễn, giảm thuế theo Hiệp định: *
1. Beneficial owner entitled to tax exemption, reduction under the Agreement
A. Tổ chức (Entity): * B. Cá nhân (Individual): *
1.1
Tên đầy đủ:(viết hoa) ......................................................................................
Full name:(in capitals)
A. Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép hành nghề *
Business license or Profession license/Work permit
B. Hộ chiếu *
Passport
Số (No.): ..........................................
Ngày cấp:......../......../............ tại ....................... Cơ quan cấp.............................................
Date of issue in issuing agency
1.2
Tên sử dụng trong giao dịch (nếu là tổ chức) …………………………………………
Name used in transaction (for entity only)
1.3.a
Địa chỉ tại Việt Nam:………………………………………………………………
Address in Vietnam
Số điện thoại (Tel):………………………....
Số Fax (Fax): ………………………… E-mail: ………………………………………
Địa chỉ trên là (The above address is):
A. Văn phòng ĐD * B. Cơ sở thường trú * B. Nơi làm việc* B. Nơi lưu trú *
Rep Office Permanent Establishment Workplace Domicile
AB. Khác * Nêu rõ:.......................................
Other Specify
1.3.b.
Địa chỉ giao dịch hoặc làm việc tại Việt Nam (nếu khác với địa chỉ nêu trên)…...............
Address of transaction or of work in Vietnam (if other than the above address)
Số điện thoại (Tel):………………………....
Số Fax (Fax): ………………………… E-mail: ………………………………………..
1.4
Mã số thuế tại Việt Nam: ……….......................................................................
Tax identification number in Vietnam
Nếu không có nêu lí do
If there is no TIN, state the reason
1.5
Thời gian dự kiến thực hiện hoạt động (hoặc ở) tại Việt Nam: …………………
Expected duration of operation carried out (or stay) in Vietnam
1.6
Quốc tịch: Nước ký kết * Nước khác *…………
Nationality Contracting State Other
1.7
Địa chỉ tại Nước ký kết: …………………………………………………………………..
Address in Contracting State
Số điện thoại (Tel):………………………....
Số Fax (Fax): …………………………… E-mail: ……………………………………..
Địa chỉ trên là (The above address is):
Nơi làm việc * Nơi thường trú * Khác * Nêu rõ: ..............
Workplace Domicile Other Specify
1.8
Tư cách pháp lý tại Nước ký kết (Legal status):
A. Pháp nhân (Entity)
*
B. Cá nhân (Individual)
*
A. Liên danh không tạo pháp nhân
Partnership not forming legal entity
*
AB. Khác (Nêu rõ.........................)
Other (Specify)
*
1.9
Mã số thuế tại Nước ký kết……….......................................................................
Tax identification number in Contracting State
Nếu không có nêu lí do
If there is no TIN, state the reason
2. Đại diện được uỷ quyền: *
2. Authorized representative
2.1
Tên đầy đủ:(viết hoa) ........................................................................................
Full name:(in capitals)
A. Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép hành nghề *
Business license or Profession license/Work permit
B. Hộ chiếu * B. CMND *
Passport ID
AB. Khác(nêu rõ) * ......................................
Other (Specify)
Số (No.): ..........................................
Ngày cấp:......../......../............ tại ....................... Cơ quan cấp......................................
Date of issue in issuing agency
2.2
Địa chỉ (address):....................................................................................
Số điện thoại (Tel):................. Số Fax:............................... E-mail:.......................................
2.3
Mã số thuế:......................................................................................................
Tax identification number
Nếu không có nêu lí do
If there is no TIN, state the reason
2.4
Giấy uỷ quyền số: ngày
Letter of attorney dated
2.5
Tư cách pháp lý (Legel status)
A. Pháp nhân (Entity)
*
B. Cá nhân hành nghề độc lập
Individual carrying on independent service
*
A. Liên doanh không tạo thành pháp nhân
Partnership not forming legal entity
*
AB. Khác (Nêu rõ........................)
Other (Specify)
*
AB. Đại lý thuế (Tax agent)
*
3. Đối tượng chi trả thu nhập/sử dụng lao động:
3. Income payer/employer
(Trường hợp nhiều đối tượng chi trả thu nhập hoặc sử dụng lao động, phải lập bảng kê kèm theo Thông báo này với đầy đủ các thông tin dưới đây)
(In case of more than one income payer or employer, a list thereof must be made together with this Notice with all the information below)
3.1.
Tên đầy đủ (Full name):.......................................................................................................
A. Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép hành nghề *
Business license or Practice license
B. Hộ chiếu * B. CMND *
Passport ID
AB. Khác(nêu rõ) * ......................................
Other (Specify)
Số (No.): ..........................................
Ngày cấp:......../......../............ tại ....................... Cơ quan cấp......................................
Date of issue in issuing agency
3.2.
Địa chỉ (address):....................................................................................
Số điện thoại (Tel):................. Số Fax:.............................E-mail:.......................................
3.3.
Mã số thuế:............................................................................................................
Tax identification number
Nếu không có nêu lí do:
If there is no TIN, state the reason
3.4.
Tư cách pháp lý (Legal status)
A. Pháp nhân (Entity)
*
B. Cá nhân hành nghề độc lập
Individual carrying on independent service
*
A. Liên danh không tạo pháp nhân
Partnership not forming legal entity
*
AB. Khác (Nêu rõ:.......................)
Other (Specify)
*
4. Nội dung miễn, giảm thuế:
Contents of tax exemption, reduction
4.1. Loại và tổng số thu nhập ước tính thông báo miễn, giảm thuế
Type and estimated total income requesting for tax exemption, reduction
4.1.1. Loại thu nhập (Type of income):
a. Thu nhập cá nhân (làm công; phục vụ Chính phủ; lương hưu; học bổng; làm thêm; giảng dạy; biểu diễn văn hoá, thể dục thể thao ...): ....................................
Personal income (employment, Government service, pensions, scholarships, part time; teaching, cultural performances, sports...)
b. Thu nhập kinh doanh
Business profit
c. Thu nhập từ lãi cổ phần, lãi tiền vay, tiền bản quyền, thu nhập khác.
Dividends, interest, royalties, other income
d. .............
4.1.2. Tổng số thu nhập (Total income): ..................................
4.2. Thời gian phát sinh thu nhập: ..........................................
Income-generating duration
4.3. Số thuế đề nghị miễn, giảm (hoặc mức thuế suất thông báo áp dụng Hiệp định trong trường hợp thông báo áp dụng mức thuế suất giảm): ……...............................
Tax amount requesting for exemption, eduction (or tax rate requesting for application of the Agreement in case of applying for the reduced tax rate)
5. Thông tin về giao dịch phát sinh thu nhập liên quan đến áp dụng Hiệp định:
Information on transactions deriving the income liable to the tax amount requesting for application of the Agreement
5.1. Giải trình tóm tắt về hoạt động kinh doanh/giao dịch phát sinh thu nhập:
Brief description of the business/transactions generating the income
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
5.2. Giải trình khác
Other description
....................................................................................................................................
5.3. Tài liệu gửi kèm:
5.3. Enclosed documents
i) Bản gốc Giấy chứng nhận cư trú do cơ quan thuế của nước cư trú cấp đã được hợp pháp hoá lãnh sự; *
The original certificate of residence issued by the tax authority of residence country, that has been legalized.
ii) Bản chụp hợp đồng kinh tế ký kết với các tổ chức, cá nhân tại Việt Nam có xác nhận của người nộp thuế; *
The taxpayer’s certified copy of the economic contracts signed with organizations and individuals in Vietnam
iii) Bản chụp Giấy phép khai thác thị trường Việt Nam (phép bay) của Cục Hàng không dân dụng cấp theo quy định của Luật hàng không dân dụng có xác nhận của người nộp thuế; *
The taxpayer’s certified copy of the license for exploitation of the Vietnamese market (flight license) issued by the Civil Aviation Administration of Vietnam under the Law on Civil Aviation;
iv) Bản chụp Hợp đồng cung cấp dịch vụ ký tại Việt Nam có xác nhận của người nộp thuế; *
The taxpayer’s certified copy of the independent professional services contract signed in Vietnam
v) Bản chụp Hợp đồng lao động với người sử dụng ở nước ngoài có xác nhận của người nộp thuế; *
The taxpayer’s certified copy of the labor contract with the foreign employer
vi) Bản chụp Hợp đồng lao động với người sử dụng lao động tại Việt Nam có xác nhận của người nộp thuế; *
The taxpayer’s certified copy of the labor contract with the employer in Vietnam
vii) Bản chụp giấy phép kinh doanh và/hoặc giấy phép hành nghề, do Việt Nam cấp đối với các ngành nghề pháp luật Việt Nam yêu cầu phải đăng kí kinh doanh hoặc có giấy phép hành nghề (nếu có) có xác nhận của người nộp thuế; *
The taxpayer’s certified copy of the business license and/or the profession license/work permit issued by Vietnam, for business lines or occupations subject to business license or profession license /work permit under Vietnamese law (if any);
viii) Giấy chứng nhận của cơ quan đại diện Việt Nam trong các chương trình trao đổi văn hoá, thể dục thể thao về nội dung hoạt động và thu nhập thông báo miễn thuế theo Hiệp định *
A certificate issued by the Vietnamese agency representing in the cultural or sport or physical training exchange program on the content of activities and incomes as stated in the notice for tax exemption under the Agreement;
ix) Bản chụp hộ chiếu sử dụng cho việc xuất nhập cảnh tại Việt Nam có xác nhận của người nộp thuế; *
The taxpayer’s certified copy of the passport used for entry into or exit from Vietnam;
x) Tài liệu chứng minh tính chất khoản thu nhập; *
Document evidencing the nature of the income;
xi) Tài liệu chứng minh doanh nghiệp điều hành trực tiếp tàu, có thể là một trong các tài liệu sau:
Document evidencing the carrier's directly operating the ships, which is one of the following documents:
+ Bản chụp Giấy đăng ký sở hữu tàu có xác nhận của người nộp thuế; *
The taxpayer’s certified copy of the ship ownership registration;
+ Bản chụp Hợp đồng thuê tàu (trường hợp doanh nghiệp đi thuê hoặc được trao quyền sử dụng) có xác nhận của người nộp thuế; *
The taxpayer’s certified copy of the ship charter contract (if the carrier charters or is given the right to use the ship);
+ Bản chính hoặc bản chụp Giấy phép khai thác tàu định tuyến có xác nhận của cảng vụ; *
The original license for ship operation along a fixed route or its copy, certified by the port authority;
+ Bản chính hoặc bản chụp giấy phép tàu vào cảng có xác nhận của cảng vụ *
The original port entry permit or its copy, certified by the port authority
+ Bản chính giấy xác nhận của cảng vụ về các tàu của hãng vào cảng Việt Nam *
The port authority’s original certificate of the carrier’s ships entering a Vietnamese port
+ Các tài liệu khác *
Other documents
xii) Giấy uỷ quyền (trong trường hợp uỷ quyền); *
Letter of attorney (in case of authorization)
xiii) Tài liệu khác (nếu có); *
Other document (if any)
Tôi cam kết các thông tin và tài liệu đã cung cấp là trung thực và đầy đủ và xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin và tài liệu này./.
I pledge hereby that the supplied information and documents are true and complete and I shall take responsibility before law for these information and documents./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
CERTIFIED TAX AGENT
Họ và tên: ............................................
Full name
Chứng chỉ hành nghề số:................................
Profession lisence No.:
................, ngày.........tháng .........năm ….....
................, day.........month .........year ….....
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
TAXPAYER or
LEGAL REPRESENTATIVE OF TAXPAYER
Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu
Sign, full name, title, and seal
Mẫu số:04/NTNN TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ NHÀ THẦU NƯỚC NGOÀI (Dành cho nhà thầu nước ngoài trực tiếp nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % trên doanh thu tính thuế) (Ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/2/2011 của Bộ Tài chính)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ NHÀ THẦU NƯỚC NGOÀI
(Dành cho nhà thầu nước ngoài trực tiếp nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % trên doanh thu tính thuế)
[01] Kỳ tính thuế: Từ ngày................đến ngày..................
[02] Lần đầu [ ] [03] Bổ sung lần thứ [ ]
[04] Tên người nộp thuế:……………………………………………………………………………………………
[05] Mã số thuế:
[06] Địa chỉ : ………………………… [07] Quận/huyện: …………………………………… [08] Tỉnh/thành phố: ………………
[09] Điện thoại: ………………………… [10] Fax: ……………………………………………. [11] E-mail: ………………………
[12] Tên đại lý thuế (nếu có): …………………………………………………………………………………………………………
[13] Mã số thuế:
[14] Địa chỉ : ……………………………… [15] Quận/huyện: ……………………………………....... [16] Tỉnh/thành phố: ……………
[17] Điện thoại: …………………………… [18] Fax: ……………………………….............................. [19] E-mail: ………………………
[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số.................................................ngày......................................................................................................................
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT
Nội dung
Đơn vị tính
File đính kèm:
- Mẫu văn bản đề nghị miễn (giảm) thuế.doc