Mẫu tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ HQ/2010-TC

doc4 trang | Chia sẻ: maudon | Lượt xem: 2909 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Mẫu tờ khai hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ HQ/2010-TC, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phụ lục IV TỜ KHAI HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU - NHẬP KHẨU TẠI CHỖ HQ/2010-TC Ban hành kèm theo Thông tư số 194/2010/TT-BTC ngày 06/12/2010 của Bộ Tài chính. HẢI QUAN VIỆT NAM TỜ KHAI HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU-NHẬP KHẨU TẠI CHỖ (Bản lưu Hải quan) HQ/2010-TC A.PHẦN KÊ KHAI VÀ TÍNH THUẾ CỦA NGƯỜI XUẤT KHẨU, NGƯỜI NHẬP KHẨU 1.Người xuất khẩu tại chỗ: 5. Loại hình XK:   SXXK GC    6.Giấy phép XK: Số: Ngày: Ngày hết hạn: 7.Hợp đồng XK: Số: Ngày: Ngày hết hạn:     2.Người nhập khẩu tại chỗ: 8. Loại hình NK: SXXK GC   9.Giấy phép NK: Số: Ngày: Ngày hết hạn: 10.Hợp đồng NK: Số: Ngày: Ngày hết hạn:     3.Người chỉ định giao hàng:     11. Địa điểm giao hàng:     12.Hoá đơn VAT Số: Ngày: 13. Hoá đơn thương mại NK: Số: Ngày: 4.Người làm thủ tục hải quan: 14.Phương thức 15. Đồng tiền thanh toán: thanh toán: - Hàng XK: - Hàng NK: - Hàng XK: .............Tỷ giá:............. - Hàng NK: .............Tỷ giá:............ Số TT 16.Tên hàng Quy cách phẩm chất 17.Mã số hàng hoá 18.Đơn vị tính 19. Lượng Tính thuế của người NK 20. Đơn giá nguyên tệ 21. Trị giá nguyên tệ 1             2             3 4 Số TT 22.Thuế nhập khẩu 23.Thuế GTGT (hoặc TTĐB) 24.Thu khác Thuế suất (%) Trị giá tính thuế (VNĐ) Tiền thuế Thuế suất (%) Trị giá tính thuế (VNĐ) Tiền thuế Tỷ lệ (%) Số tiền 1                 2                 3 4 Cộng:         25.Tổng số tiền thuế và thu khác (ô 22+23+24): Bằng số: ...................................................................................................................... Bằng chữ: ........................................................................................................................................................................................... 26. Chứng từ xuất khẩu kèm theo: Bản chính Bản sao - Hợp đồng thương mại: ................. ................ - Giấy phép: .................. .............. - Hoá đơn VAT: ................... ............. 27.Chứng từ nhập khẩu kèm theo: Bản chính Bản sao - Hợp đồng thuơng mại: ................... ................... - Giấy phép: .................... ................... - Hoá đơn thương mại: ................... .................. 28.Người xuất khẩu tại chỗ: Cam kết đã giao đúng, đủ các sản phẩm kê khai trên tờ khai này và chịu trách nhiệm về nội dung khai trên tờ khai này. Ngày .........tháng .........năm............. (ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên) 29.Người nhập khẩu tại chỗ: Cam kết đã nhận đúng, đủ các sản phẩm và chịu trách nhiệm về nội dung kê khai tính thuế trên tờ khai này. Ngày .........tháng .......năm.........   (ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên) B- PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC NHẬP KHẨU Tổng cục Hải quan Cục Hải quan: ......................... Chi cục Hải quan: .................... Tờ khai số: ............./NK/........ -TC./......... Ngày đăng ký: ......................................... Số lượng phụ lục tờ khai: ......................... Công chức đăng ký (ký, đóng dấu số hiệu công chức) I - Phần Hải quan kiểm tra thực tế hàng hoá 30. Phần ghi kết quả kiểm tra của Hải quan Người quyết định hình thức kiểm tra: (ký, đóng dấu số hiệu công chức) Hình thức kiểm tra: Miễn kiểm tra Kiểm tra xác suất. Tỷ lệ: …..% Kiểm tra toàn bộ Địa điểm kiểm tra: Thời gian kiểm tra: Từ….. giờ…. , ngày Đến: ….giờ …, ngày Kết quả kiểm tra: ............................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 31. Đại diện doanh nghiệp nhập khẩu tại chỗ (ký, ghi rõ họ tên) 32. Công chức kiểm tra thực tế hàng hoá (ký, đóng dấu số hiệu công chức) II- Phần Hải quan kiểm tra tính thuế SốTT 33.Mã số hàng hoá 34.Lượng 35.Đơn giá tính thuế 36.Tiền thuế nhập khẩu Trị giá tính thuế (VNĐ) Thuế suất (%) Tiền thuế 1             2             SốTT 37. Tiền thuế GTGT (hoặc TTĐB) 38.Thu khác 39. Tổng số tiền phải điều chỉnh sau khi kiểm tra (Tăng/Giảm): Trị giá tính thuế (VNĐ) Thuế suất (%) Tiền thuế Tỷ lệ (%) Số tiền Bằng số: .................................... Bằng chữ: 1           2           40.Tổng số thuế và thu khác phải nộp (ô 25+36): ...................................................... Bằng chữ :......................................................... Thông báo thuế/Biên lai thu thuế số: ..........................................................Ngày................................................................................ 41.Lệ phí hải quan: ..................................................Bằng chữ: .............................................................................................................. Biên lai thu lệ phí số: ......................................Ngày :........................................................................................................................... 42.Công chức kiểm tra thuê (Ký, ghi rõ, ngày, tháng, năm, đóng dấu số hiệu công chức) 43.Ghi chép khác của hải quan 44. Xác nhận đã làm thủ tục hải quan (ký, đóng dấu số hiệu công chức) C. PHẦN DÀNH CHO HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC XUẤT KHẨU Tổng cục Hải quan Cục Hải quan: ........................... Chi cục Hải quan: ..................... Tờ khai số: ............/XK/......... -TC/........... Ngày đăng ký: .......................................... Số lượng phụ lục tờ khai:......................... Công chức đăng ký (ký, đóng dấu số hiệu công chức) 45.Lệ phí hải quan: .....................................................Bằng chữ : ........................................................................................................... Biên lai thu lệ phí số: ..................................................Ngày:.................................................................................................................. 46.Ghi chép khác của hải quan     47.Xác nhận đã làm thủ tục hải quan (ký, đóng dấu số hiệu công chức)     PHỤ LỤC TỜ KHAI XUẤT KHẨU-NHẬP KHẨU TẠI CHỖ (Bản lưu Hải quan) Phụ lục số: Kèm tờ khai số...................../NK/...................TC/...............Ngày................. PLTKHQ/2010-TC A. PHÀN KÊ KHAI VÀ TÍNH THUẾ CỦA NGƯỜI XUẤT KHẨU, NGƯỜI NHẬP KHẢU Số TT 16.Tên hàng. Quy cách phẩm chất 17.Mã số hàng hoá 18. Đơn vị tính 19. Lượng 20. Đơn giá nguyên tệ 21.Trị giá nguyên tệ 01             02             03             04             05             06             07             08             09             10               22.Thuế nhập khẩu 23. Thuế GTGT (hoặc thuế TTĐB) 24. Thu khác Số TT Thuế suất (%) Trị giá tính thuế (VND) Tiền thuế Thuế suất (%) Trị giá tính thuế (VND) Tiền thuế Tỷ lệ (%) Số tiền 01                 02                 03                 04                 05                 06                 07                 08                 09                 10                 Cộng 28.Người xuất khẩu tại chỗ cam kết đã giao đúng, đủ sản phẩm kê khai trên phụ lục tờ khai này.   (Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên) 29.Người nhập khẩu tại chỗ cam kết đã nhận đúng, đủ sản phẩm và chịu trách nhiệm về nội dung kê khai, tính thuế trên phụ lục tờ khai này. (Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên) Số TT 33.Mã số hàng hoá 34. Lượng 35. Đơn giá tính thuế 01       02       03       04       05       06       07       08       09       10         36. Tiền thuế nhập khẩu 37. Tiền thuế GTGT (hoặc TTĐB) 38. Thu khác Số TT Trị giá tính thuế (VND) Thuế suất (%) Tiền thuế Trị giá tính thuế (VND) Thuế suất (%) Tiền thuế Tỷ lệ (%) Số tiền 01                 02                 03                 04                 05                 06                 07                 08                 09                 10                 42.Cán bộ kiểm tra thuế (ký, ghi rõ ngày, tháng, năm, đóng dấu số hiệu công chức)  

File đính kèm:

  • docTờ Khai Hàng Hóa Xuất Khẩu, Nhập Khẩu Tại Chỗ Bản Lưu Hải Quan Www..doc