Mẫu kế hoạch kinh doanh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Mẫu kế hoạch kinh doanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
kế hoạch kinh doanh
vf library
đệ trỡnh
ngứn húng tmcp asia
“bớ quyết của thúnh cụng lú gỡ?
hửy sẵn súng nắm bắt cơ hội khi ný đến”
--disraeli
nguyen hoach dinh
2014 đại lộ thỏi học
ngúy 17 thỏng 5 năm 2014
cỏc tờn riờng sử dụng trong búi tập núy khụng cý thực, chỉ sử dụng cho mục đớch minh hoạtuyờn bố mục đớch kinh doanh
kế hoạch kinh doanh núy được xứy dựng vú sử dụng phục vụ cụng tỏc tổ chức hoạt động, lập kế hoạch, hoạch định chớnh sỏch của vf library. kế hoạch kinh doanh cũn được sử dụng như hồ sơ vay vốn đệ trỡnh ngứn húng tmcp asia.
nguyễn hoạch định, chủ cụng ty vf library đề nghị được vay một khoản đầu tư tương đương 42.000 usd. khoản vay núy cựng số vốn chủ sở hữu tương đương 14.000 usd của chủ cụng ty sẽ đủ phục vụ mua sắm thiết bị, tớch trữ húng tồn kho, thanh toỏn cỏc chi phớ thúnh lập cụng ty vú sử dụng lúm vốn lưu động nhằm đảm bảo thúnh cụng trong kinh doanh sau khi thúnh lập.
mụ tả cỏc hoạt động kinh doanh chớnh
vf library lú hiệu sỏch bỏn lẻ thúnh lập mới, đặt tại 2014 đại lộ thỏi học, khu kinh doanh tứy bắc, thúnh phố thủ đụ.
vf library bỏn cỏc loại sỏch bỡa cứng, bỡa mềm vú cỏc sản phẩm ngoúi sỏch khỏc phục vụ nhu cầu giỏo dục, giải trớ của khỏch húng.
khỏch húng mục tiờu của vf library lú cỏn bộ, nhứn viờn lúm việc tại khu tứy bắc vú cư dứn sống trong phạm vi 1,5 km xung quanh cửa húng. do cý một tỷ lệ cao cỏn bộ, cụng nhứn viờn sống trong khu vực núy nờn chiến lược tiếp thị của vf library sẽ tập trung vúo đối tượng khỏch húng cý trỡnh độ giỏo dục cao, tầng lớp cư dứn cý mức thu nhập từ trung bỡnh trở lờn.
do khụng cý hiệu sỏch núo khỏc tại khu vực núy trong phạm vi bỏn kớnh 2 km nờn lợi thế kinh doanh lớn nhất của vf library chớnh lú địa điểm kinh doanh. cỏc yếu tố khỏc bao gồm sản phẩm độc quyền, cỏc sản phẩm cý chất lượng cao, cỏc ấn phẩm xuất bản lần đầu vú cỏc hoạt động khuyến mại khỏc như cung cấp bộ ảnh cỏc tỏc giả, tổ chức cỏc buổi giao lưu văn học.
mục tiờu của vf library lú đạt được doanh thu rũng trước thuế ở mức 25.000 usd từ năm thứ 3 vú sẽ thúnh lập thờm một của húng sỏch nữa tại khu vực trung tứm thúnh phố trong vũng 6 hoặc 8 năm tới.
mục tiờu cỏ nhứn của chủ của húng vf library lú cựng với chồng quản lý cỏc hoạt động của húng sỏch vf library vú quản lý thờm hai đại lý khỏc.
phứn tớch thị trường
theo hiệp hội cỏc cửa húng sỏch, thị trường mục tiờu của một của húng sỏch tổng hợp thúnh cụng thể hiện quan hai tiờu chớ:
cý khoảng 25.000 cư dứn cý trỡnh độ giỏo dục tốt vú cý thu nhập cao,
cý tỷ lệ cỏn bộ cụng nhứn viờn chuyờn trỏch cao.
theo cỏc tiờu chớ trờn thỡ thị trường mục tiờu của vf library lú cỏn bộ, cụng nhứn viờn lúm việc tại khu vực kinh doanh của thủ đụ vú cư dứn sống trong phạm vi 1,5 km kể từ khu vực đý.
phũng thương mại vú uỷ ban dứn số đử cung cấp cỏc thụng tin về thị trường sau:
dứn số của khu vực trung tứm tứy bắc vúo khoảng 185.000 người,
phũng thương mại ước tớnh số cỏn bộ cụng nhứn viờn vú cư dứn sống vú lúm việc trong khu vực kinh doanh tứy bắc vú trong phạm vi bỏn kớnh 1,5 km từ khu vực trung tứm vúo khoảng 38.000 người,
theo số liệu điều tra dứn số, 62% dứn số trong khu vực mục tiờu đử hoún thúnh 12 năm học phổ thụng chớnh thức hoặc cao hơn,
cũng theo số liệu điều tra dứn số, 74% dứn số trong khu vực mục tiờu cý mức thu nhập gia đỡnh ở mức 15.000 usd hoặc cao hơn,
khu vực trung tứm cý tỷ lệ cỏn bộ, cụng nhứn viờn chuyờn trỏch cao.
ngoúi thị trường mục tiờu tiềm năng, vf library cũn cý lợi thế của một cửa húng sỏch bỏn lẻ tổng hợp duy nhất hoạt động trong phạm vi bỏn kớnh km kể từ khu vực kinh doanh.
cỏc đối thủ cạnh tranh của vf library bao gồm:
new library - hệ thống cửa húng phứn phối sỏch quốc gia dự kiến mở một đại lý mới tại khu phố cũ. lợi thế cạnh tranh của của húng núy lú quy mụ vú thương hiệu nổi tiếng toún quốc. bất lợi của new library lú vị trớ kinh doanh khụng thuận tiện đối với cư dứn vú cỏn bộ cụng nhứn viờn trong khu vực.
hiệu sỏch (thư viện) của trường đại học quốc tế : đứy lú thư viện tổng hợp với đối tượng phục vụ chớnh lú sinh viờn vú giảng viờn của trường. do đý bất lợi chớnh của thư viện lú cỏc thủ tục mú hội viờn phải hoún thúnh. ngoúi ra, loại sỏch chủ yếu mú thư viện cung cấp lú giỏo trỡnh, vốn khụng phải lú sản phẩm mục tiờu của vf library .
hiệu sỏch book nook, một hiệu sỏch nhỏ tại ngoại vi của khu tứy bắc chuyờn bỏn vú trao đổi sỏch. lợi thế kinh doanh của cửa húng lú mức giỏ thấp vú cý địa điểm thuận tiện đối với cư dứn vựng ngoại vi. bất lợi chớnh của cửa húng lú chủng loại sỏch hạn chế.
thư viện cụng cộng thúnh phố, vị trớ ở cỏch trung tứm kinh doanh của khu tứy bắc khoảng 1,5 km. lợi thế kinh doanh của thư viện núy lú khỏch húng khụng phải trả chi phớ tham khảo cỏc loại sỏch vú tham dự cỏc triển lửm, buổi chiếu phim, kể truyện.
một số đối thủ cạnh tranh nhỏ khỏc bao trong khu vực bao gồm cỏc cửa húng bỏch hýa vú cửa húng cung cấp mỏy tớnh văn phũng. cỏc cửa húng núy cung cấp một số loại sản phẩm mú vf library cung cấp.
kế hoạch marketing
chiến lược tổng thể
về chiến lược tiếp thị, vf library sẽ tập trung vúo hai mảng thị trường chớnh: i) những người cý trỡnh độ học vấn cao, những người cý mức thu nhập từ trung bỡnh trở lờn, cỏn bộ cụng nhứn viờn lúm việc chuyờn trỏch tại khu vực kinh doanh tứy bắc, vú ii) cư dứn sống trong phạm vi bỏn kớnh 1,5 km tớnh từ cửa húng.
chiến lược kinh doanh núy được lựa chọn do đứy khụng phải lú đối tượng của cỏc hiệu sỏch, cỏc đối thủ cạnh tranh khỏc.
cỏc sản phẩm vú dịch vụ
85% cỏc sản phẩm mú vf library cung cấp lú cỏc loại sỏch, 15% cũn lại lú cỏc sản phẩm ngoúi sỏch.
cỏc sản phẩm sỏch bao gồm sỏch khoa học viễn tưởng vú hiện thực bỡa cứng; cỏc loại sỏch về thị trường, thương mại, văn học, kỹ thuật; sỏch tham khảo vú cỏc loại sỏch hạ giỏ của cỏc nhú xuất bản. vf library sẽ sử dụng danh mục sỏch của tổng cụng ty phỏt húnh sỏch để quyết định đặt húng vú mua sỏch lưu kho đầu kỳ.
cỏc nhú cung cấp sỏch được chọn lựa trong danh sỏch tổng cụng ty phỏt húnh sỏch, trong đý bao gồm danh sỏch (tờn) cỏc nhú xuất bản, hỡnh thức bỏn húng, số lượng, tỷ lệ chiết khấu v.v.
cỏc sản phẩm ngoúi sỏch bao gồm cỏc sản phẩm ăn theo sỏch được cung cấp nhằm tăng doanh số bỏn. cỏc sản phẩm núy bao gồm thẻ sỏch, bỳt đỏnh dấu, giỏ sỏch, cỏc loại tạp chớ, bưu thiếp, văn phũng phẩm, lịch, ỏp phớch.
với mục tiờu cung cấp cỏc sản phẩm đỏp ứng nhu cầu giỏo dục, giải trớ của khỏch húng nờn trong tương lai, vf library sẽ cung cấp thờm một số loại trũ chơi, phầm mềm mỏy tớnh, đố chữ, đĩa cd.v.v
cỏc dịch vụ khỏch húng bao gồm gýi húng, thanh toỏn bằng thẻ tớn dụng, chỗ đỗ xe miễn phớ, tư vấn miến phớ tỡm kiếm cỏc loại sỏch quý, hiếm cho cỏc nhú sưu tầm.
giỏ cả:
mức chiết khấu trung bỡnh của cỏc cửa húng bỏn lẻ lú 40% cho cỏc sản phẩm sỏch vú 50% cho cỏc sản phẩm ngoúi sỏch. để lập kế hoạch túi chớnh, vf library sử dụng mức chiết khấu 40% của mức giỏ bỏn lẻ để xỏc định giỏ bỏn của cỏc sản phẩm, cộng 2% phớ vận chuyển. như vậy tổng chi phớ giỏ thúnh của sản phẩm lú 62% của giỏ bỏn.
vf library chấp nhận thanh toỏn bằng thẻ tớn dụng, cung ứng cỏc đơn húng đặc biệt với mức đặt cọc 10% giỏ trị hợp đồng trong thời gian 60 ngúy.
cỏc hoạt động khuyến mại
theo khuyến nghị của hiệp hội cửa húng sỏch, chi phớ quảng cỏo vú khuyến mại của vf library sẽ chiếm khoảng 1,9% tổng số doanh số bỏn húng năm dự kiến.
vf library sẽ quảng cỏo trong niờn giỏm điện thoại vú những trang vúng, cỏc biển hiệu trong vú ngoúi cửa húng, quảng cỏc qua thư trực tiếp, trờn thời bỏo kinh tế, cỏc chiến dịch khuyến mại, trong cỏc dịp đặc biệt. vf library sẽ đăng thụng tin quảng cỏc trờn thời bỏo kinh tế trong cỏc số phỏt húnh ngúy chủ nhật thứ hai vú thứ tư của mỗi thỏng.
cỏc hoạt động khuyến mại cũng sẽ được tổ chức vúo cỏc dịp khai giảng năm học, bỏn húng tồn kho giảm giỏ, cỏc ngúy nghỉ, khuyến mại định kỳ vúo cỏc dịp như giảm giỏ tiểu thuyết trong thỏng 2 nhứn ngúy lễ tỡnh yờu (valentine), cung cấp thụng tin về tiểu sử của những người việt nam nổi tiếng trong thỏng 9 nhứn dịp quốc khỏnh, tiểu thuyết trinh thỏm trong thỏng 10 nhứn ngúy lễ hallowen.
cỏc dịp khuyến mại đặc biệt bao gồm lễ khai trương nhú mới, họp cứu lạc bộ.
chỳng tụi sẽ yờu cấu khỏch húng cung cấp cỏc thụng tin cỏ nhứn để lập danh sỏch khỏch húng, thu thập cỏc số liệu cần thiết phục vụ cụng tỏc tiếp thị vú khuyến mại. danh sỏch địa chỉ của khỏch húng sẽ được sử dụng để gửi thư khuyến mại vú nhứn cỏc dịp đặc biệt.
nhằm đỏnh giỏ tớnh phản hồi vú hiệu quả của của cỏc hoạt động tiếp thị vú khuyến mại, chủ kinh doanh sẽ thiết kế hệ thống theo dừi vú đỏnh giỏ.
địa điểm kinh doanh
theo hiệp hội cửa húng sỏch, để đảm bảo thúnh cụng thỡ địa điểm kinh doanh của một cửa húng sỏch cần đảm bảo cỏc yếu tố sau:
ở vị trớ đụng người qua lại,
cý chỗ đỗ xe rộng rửi, thuận tiện,
với doanh số bỏn dự kiến khoảng 150.000$ hoặc cao hơn, diện tớch của cửa húng phải vúo khoảng 500 đến 700m2, trong đý khoảng 400 đến 550m2 dúnh cho bỏn húng vú trưng búy sản phẩm,
chi phớ thuờ cửa húng khụng vượt quỏ 6% tổng doanh số bỏn húng.
căn cứ theo cỏc tiờu chớ trờn, chủ kinh doanh của vf library đử lựa chọn của húng tại số 2014 đại lộ thỏi học trong khu vực kinh doanh tứy bắc so với hai điạ điểm khỏc lú 1) khu phố cũ, vú 2) toú nhú central plaza. cỏc lý do lựa chọn như sau:
cỏc cửa húng sỏch trong khu phố cũ phải cạnh tranh khốc liệt trong khi khụng cý cửa húng sỏch núo đặt tại khu kinh doanh tứy bắc,
toú nhú central plaza đử được mở rộng nhưng việc đi lại vẫn chưa thuận tiện,
cý nhiều bửi đỗ xe miễn phớ gần cửa húng,
cửa húng lú khu nhú cý cửa sổ lớn được cải tạo, diện tớch khoảng 500 m2 trong đý diện tớch sử dụng bỏn húng lú 420 m2,
tiền thuờ nhú húng thỏng lú 750$, tương đương 6% tổng doanh số bỏn húng dự kiến trong năm đầu lú 150.000$ vú tương đương 5% của doanh số bỏn năm thứ hai dự kiến đạt 180.000$. đứy lú mức thuờ cố định húng thỏng của hợp đồng thời hạn 2 năm. hợp đồng núy đử được kiểm tra vú đồng ý của luật sư riờng.
chi phớ kinh doanh húng thỏng ($) của địa điểm kinh doanh bao gồm:
tiền thuờ nhú
750
tiền điện
125
tiền điện thoại
75*
bảo hiểm
100
tổng số
1.050 $
*: đử bao gồm chi phớ quảng cỏo trong niờm giỏm vú những trang vúng.
chủ nhó, ụng nguyễn văn xờ cý trỏch nhiệm thanh toỏn cỏc khoản thuế bất động sản, chi phớ điều hoó khụng khớ hai chiều. ễng xờ cũng đử cam kết bằng văn bản về việc thanh toỏn cỏc chi phớ cải tạo, sửa chữa nhó theo điều kiện, yờu cầu của người thuờ. hợp đồng thuờ nhó thời hạn 2 năm.
tổ chức vú quản lý
tổ chức
về mặt sở hữu phỏp lý, ụng nguyễn hoạch định lú chủ sở hữu duy nhất của cửa húng vf library. quyết định núy được đưa ra sau khi chủ sở hữu tham vấn cựng luật sư của mỡnh.
ban quản lý
ễng định - chủ cửa húng vf library sẽ chịu trỏch nhiệm đặt húng sỏch; tổ chức cỏc hoạt động kinh doanh; lập vú duy trỡ hệ thống sổ sỏch kế toỏn, húng lưu kho, giỏm sỏt cỏc hoạt động húng ngúy; tuyển dụng, đúo tạo vú sắp xếp nhứn viờn. chủ cửa húng sẽ lúm việc từ 45 – 55 giờ/ tuần với mức thu nhập dự kiến cho năm đầu lú 7.500$ vú 10.400$ cho năm thứ hai.
ễng định, năm nay 36 tuổi, sinh tại thủ đụ vú cý bằng cử nhứn ngúnh văn học, trường đại học tổng hợp. ễng đử cý hai năm kinh nghiệm lúm trợ lý giỏm đốc nhú xuất bản vú cý nhiều kinh nghiệm trong quản lý bỏn lẻ sỏch.
trong số cỏc nhứn viờn dúi hạn sẽ cý một người lúm việc bỏn thời gian với mức lương 5$/giờ trong năm đầu vú tăng lờn 6$/giờ trong năm thứ hai. hiện chưa tớnh đến cỏc khoản phụ cấp, tiền lúm thờm giờ khỏc. khi cần thiết, nhứn viờn lúm việc bỏn thời gian núy sẽ lúm chuyờn trỏch vú cửa húng sẽ tuyển dụng thờm nhứn viờn bỏn húng ngắn hạn.
cỏc nguồn lực vú kế hoạch sử dụng quỹ
nguồn vốn:
vốn đầu tư của chủ kinh doanh
14.000
vốn vay ngứn húng
42.000
tổng số
$ 56.000
chi phớ:
trang thiết bị
6.000
húng lưu kho
22.000
chi phớ ban đầu (start up cost)
8.000
vốn lưu động
20.000
tổng số
$ 56.000
túi sản thế chấp
trang thiết bị + húng lưu kho
28.000
nhú riờng
8.500
cổ phiếu thường - cụng ty duợc phẩm newphaco
3.000
cổ phiếu qũy đầu tư
2.500
tổng số
42.000$
người lập ký : nguyễn hoạch định
tổ chức bảo lửnh : hiệp hụi quản trị kinh doanh nhỏ
bỏo cỏo thu nhập dự kiến
năm thứ nhất : chi tiết theo thọng
chỉ tiờu
tỷ lệ
thỏng
1
thỏng
2
thỏng
3
thỏng
4
tổng doanh thu
100%
6 000
8 500
9 000
11 000
trừ : giỏ vốn húng bỏn
62%
3 720
5 270
5 580
6 820
lửi gộp
38%
2 280
3 230
3 420
4 180
cỏc chi phớ :
tiền quảng cỏo
1.9%
500
200
100
100
phớ dịch vụ thẻ tớn dụng
0.7%
36
65
75
66
tiền khấu hao
0.8%
100
100
100
100
cỏc khoản phải trả
0.3%
225
0
0
0
phớ bảo hiểm
0.8%
300
0
0
300
lửi ngứn húng
2.9%
376
376
376
376
tiền bảo dưừng
0.4%
24
34
36
44
tiền bưu phớ
1.4%
84
119
126
154
tiền thuờ tư vấn
0.3%
100
0
0
150
tiền thuờ đất
6.0%
750
750
750
750
lương nhứn viờn
7.0%
375
375
375
375
thuế
1.4%
175
175
175
175
tiền điện thoại
0.6%
75
68
71
79
tiền đi lại & nghỉ mỏt
0.3%
18
26
27
33
tiền điện nước
1.0%
125
125
125
125
chi phớ khỏc
1.5%
185
185
185
185
tổng chi phớ
27.3%
3 448
2 598
2 696
3 187
lửi (lỗ) trước thuế
10.7%
- 1 168
632
724
993
bỏo cỏo thu nhập dự kiến
năm thứ nhất : chi tiết theo thọng
thỏng 5
thỏng 6
thỏng 7
thỏng 8
thỏng 9
thỏng 10
thỏng 11
thỏng 12
tổng cộng
13 000
10 500
6 500
6 500
10 000
13 000
16 000
40 000
150 000
8 060
6 510
4 030
4 030
6 200
8 060
9 920
24 800
93 000
4 940
3 990
2 470
2 470
3 800
4 940
6 080
15 200
57 000
100
100
100
300
200
200
400
550
2 850
90
81
39
39
71
87
112
289
1 050
100
100
100
100
100
100
100
100
1 200
0
0
225
0
0
0
0
0
450
0
0
300
0
0
300
0
0
1 200
371
366
362
357
353
348
343
339
4 343
52
42
26
26
40
52
34
160
600
182
147
80
102
140
182
224
560
2 100
0
0
100
0
0
100
0
0
450
750
750
750
750
750
750
750
750
9 000
550
550
575
575
800
1300
1900
2400
10 500
175
175
175
175
175
175
175
175
2 100
70
72
69
73
75
78
81
89
900
39
31
18
21
30
39
48
120
450
125
125
125
125
125
125
125
125
1 500
185
185
185
185
185
185
185
185
2 220
2 789
2 724
3 229
2 828
3 044
4 021
4 507
5 842
40 913
2 151
1 266
- 759
- 358
756
919
1 573
9 358
16 087
bỏo cỏo thu nhập dự kiến
năm thứ hai: chi tiết theo qýy
chỉ tiờu
quý
1
quý
2
quý
3
quý
4
tổng cộng
tổng doanh thu
28 500
41 500
27 000
83 000
180 000
trừ : giỏ vốn húng bỏn
17 670
25 730
16 740
51 460
111 600
lửi gộp
10 830
15 770
10 260
31 540
68 400
cỏc chi phớ :
tiền quảng cỏo
900
350
750
1 400
3 400
phớ dịch vụ thẻ tớn dụng
193
292
190
585
1 260
tiền khấu hao
300
300
300
300
1 200
cỏc khoản phải trả
270
0
270
0
540
phớ bảo hiểm
300
300
300
300
1 200
lửi ngứn húng
987
947
905
863
3 702
tiền bảo dưừng
114
166
108
332
720
tiền bưu phớ
399
581
378
1 162
2 520
tiền thuờ tư vấn
125
200
125
125
575
tiền thuờ đất
2 250
2 250
2 250
2 250
9 000
lương nhứn viờn
1 170
2 730
1 990
6 710
12 600
thuế
630
630
630
630
2 520
tiền điện thoại
270
260
270
280
1 080
tiền đi lại & nghỉ mỏt
85
125
81
249
540
tiền điện nước
450
450
450
450
1 800
chi phớ khỏc
675
675
675
675
2 700
tổng chi phớ
9 118
10 256
9 672
16 331
45 357
lửi (lỗ) trước thuế
1 712
5 514
588
15 229
23 043
bỏo cỏo luứn chuyển tiền tệ
năm thứ nhất : chi tiết theo thọng
chỉ tiờu
thỏng
1
thỏng
2
thỏng
3
thỏng
4
tiền mặt ban đầu
20 000
16 952
14 904
14 758
cộng :
doanh số bỏn húng tiền mặt
6 000
8 500
9 000
11 000
cỏc khoản nợ được thu hồi
cỏc khoản vay, đầu tư thờm
tong thu tien mat
26 000
25 452
23 904
25 758
trừ :
chi phớ quảng cỏo
500
200
100
100
phớ dịch vụ thẻ tớn dụng
36
65
75
66
phớ hội viờn
225
0
0
0
phớ bảo hiểm
300
0
0
300
lửi ngứn húng
376
376
376
376
phớ bảo dưừng
24
34
36
44
bưu phớ
84
119
126
154
cỏc dịch vụ khỏc
100
0
0
150
phớ thuờ đất
750
750
750
750
lương nhứn viờn
375
375
375
375
thuế
175
175
175
175
tiền điện thoại
75
68
71
79
tiền đi lại & nghỉ mỏt
18
26
27
33
tiền điện nước
125
125
125
125
chi phớ khỏc
185
185
185
185
chi phớ vốn
trả cỏc khoản nợ đến hạn
519
chủ kinh doanh rỳt tiền
250
250
500
mua húng hoỏ
5 700
7 800
6 300
3 900
tổng chi tiền mặt
9 048
10 548
9 146
8 006
tiền mặt tồn quỹ
16 952
14 904
14 758
17 752
bỏo cỏo luứn chuyển tiền tệ
năm thứ nhất : chi tiết theo thọng
thỏng 5
thỏng 6
thỏng 7
thỏng 8
thỏng 9
thỏng 10
thỏng 11
thỏng 12
tổng cộng
17 752
23 144
24 001
17 553
10 306
5 343
1 903
477
13 000
10 500
6 500
6 500
10 000
13 000
16 000
40 000
150 000
30 752
33 644
30 501
24 053
20 306
18 343
17 903
40 477
100
100
100
300
200
200
400
550
2 850
90
81
39
39
71
87
112
289
1 050
100
100
100
100
100
100
100
100
1 200
0
0
225
0
0
0
0
0
450
0
0
300
0
0
300
0
0
1 200
371
366
362
357
353
348
343
339
4 343
52
42
26
26
40
52
34
160
600
182
147
80
102
140
182
224
560
2 100
0
0
100
0
0
100
0
0
450
750
750
750
750
750
750
750
750
9 000
550
550
575
575
800
1300
1900
2400
10 500
175
175
175
175
175
175
175
175
2 100
70
72
69
73
75
78
81
89
900
39
31
18
21
30
39
48
120
450
125
125
125
125
125
125
125
125
1 500
185
185
185
185
185
185
185
185
2 220
0
0
0
0
0
0
0
0
519
519
519
519
519
519
519
519
4 671
500
500
500
500
500
1 000
1 000
2 000
7 500
3 900
6 000
8 800
10 000
11 000
11 000
11 500
11 100
96 000
7 608
9 643
12 948
13 747
14 963
16 440
17 426
18 361
147 884
23 144
24 001
17 553
10 306
5 343
1 903
477
22 116
bỏo cỏo luứn chuyển tiền tệ
năm thứ hai: chi tiết theo qýy
chỉ tiờu
quý
1
quý
2
quý
3
quý
4
tổng cộng
tiền mặt ban đầu
22 116
12 471
18 928
399
cộng :
doanh số bỏn húng tiền mặt
28 500
41 500
27 000
83 000
180 000
cỏc khoản nợ được thu hồi
0
0
0
0
cỏc khoản vay, đầu tư thờm
0
0
0
0
tổng số tiền mặt
50 616
54 241
45 928
83 399
trừ :
chi phớ quảng cỏo
900
350
750
1400
3 400
phớ dịch vụ thẻ tớn dụng
193
292
190
585
1 260
phớ hội viờn
270
0
270
0
540
phớ bảo hiểm
300
300
300
300
1 200
lửi ngứn húng
987
947
905
863
3 702
phớ bảo dưừng
114
166
108
332
720
bưu phớ
399
581
378
1 162
2 520
cỏc dịch vụ khỏc
125
200
125
125
575
phớ thuờ đất
2 250
2 250
2 250
2 250
9 000
lương nhứn viờn
1 170
2 730
1 990
6 710
12 600
thuế
630
630
630
630
2 520
tiền điện thoại
270
260
270
280
1 080
tiền đi lại & nghỉ mỏt
85
125
81
249
540
tiền điện nước
450
450
450
450
1 800
chi phớ khỏc
675
675
675
675
2 700
chi phớ vốn
0
0
0
0
trả cỏc khoản nợ đến hạn
1 557
1 557
1 557
1 557
6 228
chủ kinh doanh rỳt tiền
2 600
2 600
2 600
2 600
10 400
mua húng hoỏ
24 900
21 200
32 000
38 500
116 600
tổng chi tiền mặt
37 875
35 313
45 529
58 668
177 835
tiền mặt tồn quỹ
12 741
18 928
399
24 731
bảng cứn đối kế toỏn dự kiến
bắt đầu cuối năm 1 cuối năm 2
túi sản
túi sản lưu động
tiền mặt $ 20.000 $ 22.116 $ 24.731
húng tồn kho $ 22.000 $ 25.000 $ 30.000
tổng túi sản lưu động $ 42.000 $ 47.116 $ 54.731
túi sản cố định
mọy mửc thiết bị $ 6.000 $ 6.000 $ 6.000
trừ khấu hao luỹ kế $ 0 $ -1.200 $ -2.400
túi sản cố định rũng $ 6.000 $ 4.800 $ 3.600
tổng túi sản $ 48.000 $ 51.916 $ 58.331
bảng cồn đối kế toọn dự kiến
bắt đầu cuối năm 1 cuối năm 2 -----------------------------------------------------------------
cụng nợ
nợ ngắn hạn
chi phủ phải trả $ 4.671 $ 6.228 $ 6.228
tổng nợ ngắn hạn $ 4.671 $ 6.228 $ 6.228
nợ dúi hạn $ 37.329 $ 31.101 $ 24.873
tổng cụng nợ $ 42.000 $ 37.329 $ 31.101
tổng vốn chủ sở hữu $ 6.000 $ 14.587 $ 27.230
tổng cụng nợ vú $48.000 $ 51.916 $58.331
vốn chủ sở hữu (giọ trị rừng)
cỏc giả thuyết chớnh
cỏc dự bỏo túi chớnh được xứy dựng dựa trờn giả thuyết dứn số của thị trường mục tiờu tăng ở mức khoảng 5%/ năm.
khụng cý hiệu sỏch bỏn lẻ núo khỏc được mở tại khu kinh doanh tứy bắc.
hiệu sỏch vf library sẽ bắt đầu kinh doanh từ ngúy 2/1/2014,
doanh số bỏn húng năm thứ nhất đạt 150.000$ vú năm thứ hai đạt 180.000, tăng 20% so với năm thứ nhất.
chi phớ giỏ vốn húng bỏn, lợi nhuận gộp, chi phớ hoạt động ổn định trong hai năm.
tiền lương nhứn cụng sẽ ở mức thấp do cửa húng chỉ hoạt động 48 giờ/tuần, trong đý chủ kinh doanh lúm việc chuyờn trỏch. chỉ cý một nhứn viờn lúm việc bỏn thời gian khi mức bỏn húng đạt mức thấp hoặc trung bỡnh.
trong tỡnh huống xấu nhất,dự kiến doanh số bỏn sẽ giảm 5%, giỏ vốn húng bỏn vú chi phớ kinh doanh tăng 2%.
trong trường hợp thuận lợi nhất, dự kiến doanh số bỏn tăng 5%, giỏ vốn húng bỏn vú chi phớ kinh doanh giảm 2%.
tại mức giỏ vốn lú 62% của doanh số bỏn húng, lượng húng lưu kho cần đạt mức 93.000$ trong năm thứ nhất vú đạt 111.600$ trong năm thứ hai.
với mục tiờu đạt hệ số quay vũng húng lưu kho từ 3 đến 4 chu kỳ, lượng húng lưu kho trung bỡnh ước tớnh đạt mức từ 23.250 đến 31.000$ trong năm đầu vú từ 27.900 đến 37.200$ trong năm thứ hai.
phương phỏp hạch toỏn kế toỏn sử dụng được mụ tả trong bỏo cỏo túi chớnh.
cỏc hoạt động mua, bỏn đều được thanh toỏn bằng tiền mặt, do đý túi khoản cý vú túi khoún nợ luụn đạt mức cứn bằng.
cỏc hoạt động bỏn húng cý thể thanh toỏn bằng thẻ tớn dụng với mức phớ dịch vụ 6%.
tổng đầu tư cho trang thiết bị lú 6.000$ vú được khấu hao trong vũng 5 năm theo phương phỏp khấu hao đều (100$/thỏng * 60 thỏng)
mức vốn lưu động cho 6 thỏng đầu tiờn ước tớnh ở mức tương đương chi phớ hoạt động. mức vốn lưu động sẽ được bổ sung khi cần thiết.
để phục vụ kinh doanh, ngoúi vốn tự cý 14.000$ chủ kinh doanh cũn vay thờm 42.000$ của ngứn húng trong thời thời hạn 7 năm, mức lửi suất 10,75%/ (mức lửi suất gốc + 2%).
khoản vay 42.000$ được thế chấp bằng túi sản cỏ nhứn của chủ kinh doanh vú hoạt động kinh doanh của hiệu sỏch, được mụ tả cụ thể trong túi liệu núy.
trong 3 thỏng đầu, chủ kinh doanh chỉ phải thanh toỏn mức lửi suất đến hạn cho ngứn húng. khoản vay cũn lại được thanh toỏn đều húng thỏng (519$/thỏng) trong 6 năm 9 thỏng.
mức lửi suất 0.895% húng thỏng (10.75%/năm) được hạch toỏn húng thỏng trong bảng cứn đối kế toỏn.
File đính kèm:
- Mau Ke Hoach Kinh Doanh.doc