Mẫu hợp đồng vay tiền
Bạn đang xem nội dung tài liệu Mẫu hợp đồng vay tiền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
HỢP ĐỒNG VAY TIỀN Số...../HĐVT
Hôm nay, ngày... tháng... năm...
Tại (địa điểm)
(Nếu ngân hàng và tổ chức tín dụng có thêm yếu tố xét đơn xin vay tiền của đương sự).
Chúng tôi gồm có:
I. Bên cho vay (Bên A)
– Họ tên (hoặc tên ngân hàng, tổ chức tín dụng):
– Địa chỉ.................................................. Điện thoại:
– Đại diện là:
II. Bên vay (Bên B)
– Họ tên (nếu là pháp nhân thì ghi rõ tên pháp nhân):
– Ông bà:
– Địa chỉ:............................................... Điện thoại:
– Đại diện là:
Sau khi thỏa thuận cùng ký hợp đồng vay tiền với các điều khoản sau:
Điều 1. Về số lượng tiền vay
Bên A đồng ý cho Bên B vay số tiền:
– Bằng số:
– Bằng chữ:
Điều 2. Thời hạn và phương thức vay
1– Thời hạn vay là......................... tháng.
– Kể từ ngày... tháng... năm...
– Đến ngày... tháng... năm...
2– Phương thức vay: (có thể chọn một trong các phương thức sau:)
a) Chuyển khoản qua tài khoản số:.................. Mở tại ngân hàng:
b) Cho vay bằng tiền mặt.
Chuyển giao thành................ đợt.
+ Đợt 1:
+ Đợt 2:
v.v....
Điều 3. Lãi suất
1– Bên B đồng ý vay số tiền trên với lãi suất......% một tháng tính từ ngày nhận tiền vay.
2– Tiền lãi được trả hàng tháng đúng vào ngày thứ 30 tính từ ngày vay, lãi trả chậm bị phạt.....% tháng.
3– Trước khi hợp đồng này đáo hạn... ngày, nếu Bên B muốn tiếp tục gia hạn phải được sự thỏa thuận trước tại địa điểm
4– Trong thời hạn hợp đồng có hiệu lực không thay đổi mức lãi suất cho vay đã thỏa thuận trong hợp đồng này.
5– Khi nợ đáo hạn, Bên B không trả đủ vốn và lãi cho Bên A, tổng số vốn và lãi còn thiếu sẽ chuyển qua nợ đáo hạn và chia lãi suất tính theo nợ quá hạn là...........% một tháng.
6– Thời hạn thanh toán nợ quá hạn không quá...... ngày nếu không có sự thỏa thuận nào khác của hai bên.
Điều 4. Biện pháp bảo đảm hợp đồng
1– Bên B đồng ý thế chấp (hoặc cầm cố) tài sản thuộc sở hữu của mình là... và giao toàn bộ bản chính giấy chủ quyền tài sản cho Bên A giữ (có thể nhờ người khác có tài sản đưa giấy tờ sở hữu đến bảo lãnh cho Bên B vay). Việc đưa tài sản ra bảo đảm đã được hai bên lập biên bản đính kèm sau khi có sự chứng thực của Phòng Công chứng nhà nước tỉnh (thành phố) theo thủ tục đăng ký bảo đảm.
2– Khi đáo hạn, nếu Bên B đã thanh toán hoàn tất cả vốn và lãi cho Bên A thì bên này sẽ làm các thủ tục giải tỏa thế chấp (hoặc cầm cố, bảo lãnh) và trao lại bản chính giấy chủ quyền tài sản đã đưa ra bảo đảm cho Bên B.
3– Bên B cam kết nếu không trả đúng thời hạn đã ghi trong hợp đồng này thì sau...... ngày thì Bên A có quyền đề nghị cơ quan có thẩm quyền phát mãi tài sản bảo đảm để thanh toán khoản nợ quá hạn của Bên B.
Điều 5. Trách nhiệm chi trả những phí tổn có liên quan đến hợp đồng
Những chi phí có liên quan đến việc vay nợ như: tiền lưu kho tài sản bảo đảm, phí bảo hiểm, án phí Tòa án v.v... Bên B chịu trách nhiệm thanh toán.
Điều 6. Những cam kết chung
1– Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản trong hợp đồng này và những nội dung khác đã được pháp luật quy định mà không ghi trong hợp đồng này.
2– Trường hợp có tranh chấp xảy ra hai bên sẽ giải quyết trước hết bằng thương lượng.
3– Nếu không thương lượng được thì hai bên sẽ nộp đơn tới Tòa án nhân dân........ để giải quyết.
Điều 7. Hiệu lực của hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày................. đến ngày
Hợp đồng này được lập thành.............. bản. Mỗi bên giữ.............. bản, giao cơ quan...... giữ............ bản.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
Chức vụ
(Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, ghi rõ họ tên)
(Ghi rõ chức vụ nếu là ngân hàng, (Nếu là pháp nhân thì đóng dấu
tổ chức tín dụng) và ghi rõ chức vụ)
File đính kèm:
- Mau Hop Dong Vay Tien Www..doc