Mẫu hợp đồng sửa chữa ô tô (tàu thủy, máy)

doc5 trang | Chia sẻ: maudon | Lượt xem: 10238 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Mẫu hợp đồng sửa chữa ô tô (tàu thủy, máy), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MẪU HỢP ĐỒNG SỬA CHỮA Ô TÔ (TÀU THỦY, MÁY) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập–Tự do–Hạnh phúc HỢP ĐỒNG SỬA CHỮA Ô TÔ (TÀU THỦY, MÁY........) Số......../HĐSC Hôm nay, ngày... tháng... năm.... tại...... (ghi địa điểm ký kết). Chúng tôi gồm có: I. Bên chủ tài sản (Bên A) – Tên doanh nghiệp (hoặc cơ quan): – Địa chỉ ........................., điện thoại: – Mã số thuế doanh nghiệp: – Tài khoản số:................................ mở tại ngân hàng: – Đại diện................................................. Chức vụ: Giấy ủy quyền số:...... (nếu có) ngày... tháng... năm.... do... chức vụ........ ký). II. Bên nhận sửa chữa (Bên B) – Tên doanh nghiệp (hoặc cơ quan): – Địa chỉ ......................., điện thoại – Mã số thuế doanh nghiệp: – Tài khoản số:................................ mở tại ngân hàng: – Đại diện................................................. Chức vụ: Giấy ủy quyền số:...... (nếu có) ngày... tháng... năm.... do... chức vụ........ ký). Hai bên thống nhất thỏa thuận nội dung hợp đồng như sau: Điều 1. Đối tượng sửa chữa. 1– Tên loại ô tô (máy) cần sửa chữa ..... biển số (nếu có). 2– Những bộ phận hư hỏng cần sửa chữa, phục hồi: – ... – ... (Nếu bộ phận thay thế sửa chữa nhiều thì ghi kèm theo phụ lục đính kèm). 3– Những bộ phận cần thay thế phụ tùng khác: – ... – ... (Cách trình bày tương tự như điểm 2 Điều 1 nêu trên) Điều 2. Yêu cầu chất lượng sản phẩm. 1– Bộ phận 1: ....... (nêu tên bộ phận hư hỏng). Yêu cầu: .............. (mức chất lượng cần đạt sau khi sửa chữa). 2– Bộ phận 2: ......... Yêu cầu: ....... 3– .............. Điều 3. Điều khoản về vật tư. 1– Vật tư cũ, hư hỏng không sử dụng được tháo ra từ xe (máy) do Bên A (hoặc B) thu hồi. 2– Bên A (hoặc B) có trách nhiệm cung ứng vật tư , phụ tùng thay thế và phải chịu trách nhiệm về chất lượng vật tư đó. 3– Thời gian cung cấp vật tư trong ... ngày, bắt đầu từ ngày .... đến ngày ... (trong thời gian hợp đồng). Điều 4. Thời gian sửa chữa. 1– Bên B có trách nhiệm hoàn tất việc sửa chữa toàn bộ xe (máy) trong thời hạn là ... ngày (tháng). Khởi công từ ngày ........... đến ngày .... (Có cụ thể hóa thời gian hoàn thành sửa chữa từng bộ phận khi xét thấy cần). 2– Nếu có khó khăn về vật tư hoặc gặp hoàn cảnh đột xuất không thể khắc phục thì Bên B báo cho Bên A xin kéo dài thêm một thời gian cần thiết, nếu Bên A không được thông báo Bên B giao nghiệm thu chậm , coi như vi phạm hợp đồng. Điều 5. Giá cả. 1– Hai bên thỏa thuận giá vật tư theo giá thị trường ghi trong bảng chiết tính. 2– Đơn giá ngày công của một công nhân kỹ thuật trong sửa chữa là .... đồng ngày. 3– Khi giá thị trường có biến động thì giá vật tư và đơn giá ngày công của công nhân kỹ thuật sẽ được tính lại theo mặt bằng giá mới của thị trường vào thời điểm bàn giao nghiệm thu. 4– Lập bản chiết tính vật tư , nhân công cần sử dụng cho việc sửa chữa xe (máy). STT Bộ phận cần sửa chữa thay thế Yêu cầu chất lượng sửa chữa Chi phí vật tư Nhân công Thành tiền Số lượng Trị giá Ngày công Trị giá Cộng: Tổng chi phí: .................................... (bằng chữ). Điều 6. Nghiệm thu. 1– Bên A có quyền mời cơ quan giám định chuyên môn hoặc chuyên gia giúp cho mình kiểm tra chất lượng sửa chữa vào thành phần ban nghiệm thu. 2– Giúp Bên B có trách nhiệm chuẩn bị các điều kiện cho hoạt động nghiệm thu theo hai đợt, đợt 1 khi đạt 50% giá trị hợp đồng và đợt 2 khi hoàn tất (nếu công việc đơn giản, thực hiện trong thời gian ngắn thì nghiệm thu một lần). Điều 7. Bảo hành. 1– Thời gian bảo hành kết quả sửa chữa.................. ( tháng, năm). Lưu ý: việc bảo hành có thể dựa theo quy định của Nhà nước, nếu không có thì hai bên tự thỏa thuận. 2– Trong thời hạn bảo hành nếu Bên A phát hiện có hư hỏng, sai sót về chất lượng, về kỹ thuật thì phải thông báo kịp thời bằng văn bản cho Bên B biết để cùng nhau xác minh. Việc xác minh phải được tiến hành không chậm quá 15 ngày kể từ ngày nhận được thông báo. Việc xác minh phải được lập thành biên bản. Hai bên có kết luận rõ ràng về nguyên nhân gây ra hư hỏng, xác định trách nhiệm sửa chữa các hư hỏng đó thuộc về bên nào, quy định thời gian sửa chữa. 3– Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, nếu Bên B không trả lời thì coi như đã chấp thuận có sai sót và có trách nhiệm sửa chữa sai sót đó. 4– Nếu sai sót không được sửa chữa hoặc việc sửa chữa kéo dài dẫn đến những thiệt hại khác trong kế hoạch sử dụng xe (máy) thì Bên A có quyền phạt Bên B vi phạm hợp đồng là....% giá trị bộ phận hư hỏng và bắt bồi thường thiệt hại như trường hợp không thực hiện hợp đồng. Điều 8. Các biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng (nếu có). Điều 9. Thanh toán. 1– Bên A thanh toán cho Bên B đợt 1 là 50% chi phí sửa chữa là... đồng theo biên bản nghiệm thu đợt 1. 2– Thanh toán hết số tiền còn lại là... đồng, khi có biên bản nghiệm thu bàn giao xe (máy). 3– Phương thức thanh toán... (tiền mặt hoặc chuyển khoản...). Điều 10. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng. 1– Bên nào vi phạm hợp đồng phải trả cho bên bị vi phạm tiền phạt vi phạm hợp đồng, mặt khác nếu có thiệt hại xảy ra do lỗi vi phạm hợp đồng dẫn đến như: mất mát, hư hỏng tài sản, phải chi phí để ngăn chặn, hạn chế thiệt hại do vi phạm gây ra, tiền phạt do vi phạm hợp đồng khác và bồi thường thiệt hại mà bên vi phạm phải trả cho bên thứ ba là hậu quả trực tiếp của sự vi phạm này gây ra, thì bên vi phạm phải trả toàn bộ thiệt hại chi phí đó. 2– Khi công việc không đúng với yêu cầu kỹ thuật đã thỏa thuận trong hợp đồng thì Bên A có quyền không nhận, nếu nhận có quyền yêu cầu phải giảm giá hoặc sửa chữa sai sót trước khi nhận. Trong trường hợp do phải sửa chữa sai sót mà hợp đồng không được thực hiện đúng thời hạn thì Bên B bị phạt vi phạm hợp đồng như trường hợp vi phạm thời hạn thực hiện hợp đồng. 3– Nếu Bên A không đến tiếp nhận xe (máy) đã hoàn thành theo đúng hợp đồng, trong 10 ngày đầu sẽ phạt 4% giá trị phần hợp đồng và phạt thêm 1% mỗi đợt 10 ngày tiếp theo cho tới mức cao nhất là 12 % giá trị phần hợp đồng. 4– Nếu Bên B vi phạm thời hạn thực hiện hợp đồng sẽ bị phạt 2% giá trị hợp đồng cho 10 ngày lịch đầu và phạt thêm 1% mỗi ngày tiếp theo cho tới 8% giá trị phần hợp đồng bị vi phạm. 5– Bên A nếu vi phạm nghĩa vụ thanh toán sẽ bị phạt theo mức lãi suất tín dụng quá hạn của Ngân hàng nhà nước tính từ ngày hết thời hạn thanh toán. Ngoài ra còn phải chịu bồi thường thiệt hại bằng tổng số tiền lãi mà Bên B phải trả cho ngân hàng do vay mua vật tư sửa chữa cho xe (máy) của Bên A (nếu có) mà nguyên nhân do Bên A chưa hoàn thành nghĩa vụ thanh toán. 6– Bên nào đã ký kết hợp đồng mà không thực hiện hoặc đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng không có lý do chính đáng thì bị phạt vi phạm là...% giá trị hợp đồng đã ký (không vượt quá 12%). 7– Nếu hợp đồng này có bên nào đó gây ra đồng thời nhiều loại vi phạm thì chỉ phải chịu một loại phạt có số tiền phạt ở mức cao nhất theo mức phạt mà các bên đã thỏa thuận trong hợp đồng này (căn cứ vào Điều 23 Nghị định số 17/HĐBT). Điều 11. Giải quyết tranh chấp hợp đồng. 1– Hai bên cần chủ động thông báo cho nhau biết tiến độ thực hiện hợp đồng, nếu có vấn đề bất lợi gì phát sinh, các bên phải kịp thời báo cho nhau biết và chủ động bàn bạc giải quyết trên cơ sở thương lượng bảo đảm hai bên cùng có lợi (có lập biên bản ghi toàn bộ nội dung đó). 2– Trường hợp có nội dung tranh chấp không tự giải quyết được thì hai bên thống nhất sẽ nộp đơn đến Tòa án ... để giải quyết. 3– Các chi phí về kiểm tra, xác minh và án phí Tòa án do bên có lỗi chịu. Điều 12. Các thỏa thuận khác (nếu có). Điều 13. Hiệu lực của hợp đồng. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ... đến ngày... Hai bên sẽ tổ chức họp và lập biên bản thanh lý hợp đồng vào ngày... Bên A có trách nhiệm tổ chức họp thanh lý hợp đồng, tự chọn thời gian và địa điểm thích hợp và thông báo cho Bên B. Hợp đồng này được làm thành ... bản, có giá trị như nhau, mỗi bên giữ ... bản, gửi... (cơ quan có quan hệ thanh toán và Phòng Công chứng nhà nước mỗi nơi một bản nếu xét thấy cần). ĐẠI DIỆN BÊN B ĐẠI DIỆN BÊN A Chức vụ Chức vụ (Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu)

File đính kèm:

  • docMau Hop Dong Sua Chua To, Tau Thuy, May.doc
Mẫu đơn liên quan