Mẫu dự án đầu tư hệ thống sản xuất dây chuyền xí nghiệp nữ trang

doc89 trang | Chia sẻ: maudon | Lượt xem: 2577 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Mẫu dự án đầu tư hệ thống sản xuất dây chuyền xí nghiệp nữ trang, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HỊA Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC ----------- — µ – ---------- DỰ ÁN ĐẦU TƯ HỆ THỐNG SẢN XUẤT DÂY CHUYỀN XÍ NGHIỆP NỮ TRANG Địa điểm : Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh Chủ đầu tư : Cơng ty TNHH Tp.Hồ Chí Minh – Tháng7 năm 2011 Tp.Hồ Chí Minh - Tháng 5 năm 2011 CỘNG HỒ Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ĐỘC LẬP - TỰ DO - HẠNH PHÚC ----------- — µ – ---------- DỰ ÁN ĐẦU TƯ HỆ THỐNG SẢN XUẤT DÂY CHUYỀN XÍ NGHIỆP NỮ TRANG CHỦ ĐẦU TƯ CƠNG TY ĐƠN VỊ TƯ VẤN Tp.Hồ Chí Minh - Tháng 11 năm 2011 NỘI DUNG CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN I.1. Giới thiệu chủ đầu tư Tên doanh nghiệp: Cơng ty TNHH Một thành viên Vàng Bạc Đá Quý Sài Gịn Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: Ngày cấp: Nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư Tp.Hồ Chí Minh Trụ sở cơng ty: HCM. Đại diện pháp luật cơng ty: Nguyễn Thành Long Chức vụ : Tổng Giám đớc Điện Thoại: 08.39144056 ; Fax: 08.39144057 I.2. Mơ tả sơ bộ dự án Tên dự án: Hệ thống sản xuất dây chuyền Xí nghiệp nữ trang Địa điểm: Lơ Y.04b, Khu cơng nghiệp thuộc Khu chế xuất Tân Thuận, phường Tân Thuận Đơng, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh Hình thức đầu tư: Đầu tư xây dựng mới. Nhà xưởng đang tiến hành xây dựng I.3. Cơ sở pháp lý triển khai dự án Các văn bản pháp qui về quản lý đầu tư Luật Xây dựng số 38/2008/QH12 ngày 19/6/2009 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; Luật Nhà ở 56/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; Luật Bảo vệ mơi trường số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; Luật thuế Giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự án đầu tư xây dựng cơng trình. Nghị định số 124/2008 NĐ-CP ngày 11 tháng 12 năm 2008 của Chính Phủ về thuế thu nhập doanh nghiệp; Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ Qui định chi tiết thi hành Luật Thuế giá trị gia tăng; Nghị định 140/2006/NĐ-CP của Chính phủ ngày 22 tháng 11 năm 2006 quy định việc bảo vệ mơi trường trong các khâu lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình và dự án phát triển; Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc qui định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ mơi trường; Nghị định số 21/2008/NĐ-CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/08/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ mơi trường; Thơng tư số 12/2008/TT-BXD ngày 07/05/2008 của Bộ xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí khảo sát xây dựng; Thơng tư số 05/2009/TT-BXD ngày 15/04/2009 của Bộ Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh dự tốn xây dựng cơng trình; Thơng tư số 12/2008/TT-BXD ngày 07/05/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc lập và quản lý chi phí khảo sát xây dựng; Cơng văn số 1777/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng về việc cơng bố định mức dự tốn xây dựng cơng trình - Phần lắp đặt hệ thống điện trong cơng trình, ống và phụ tùng ống, bảo ơn đường ống, phụ tùng và thiết bị khai thác nước ngầm; Cơng văn số 1779/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng về việc cơng bố định mức dự tốn xây dựng cơng trình - Phần Khảo sát xây dựng; Thơng tư số 08/2006/TT-BTNMT ngày 08/9/2006 của Bộ Tài nguyên và Mơi trường hướng dẫn về đánh giá mơi trường chiến lược, đánh giá tác động mơi trường và cam kết bảo vệ mơi trường; Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/2/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự án đầu tư và xây dựng cơng trình; Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về việc Quản lý chất lượng cơng trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 2009/2004/NĐ-CP; Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng kèm theo Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng; Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng cơng trình; Căn cứ vào kế hoạch sản xuất kinh doanh của cơng ty 05 năm giai đoạn 2009 – 2015; Các văn bản khác của Nhà nước liên quan đến lập Tổng mức đầu tư, tổng dự tốn và dự tốn cơng trình. I.4. Sơ đồ quy trình sản xuất dây chuyền I.5. Hệ thống máy mĩc thiết bị STT Danh mục Máy móc thiết bị Số lượng I CÔNG ĐOẠN CHUẨN BỊ NGUYÊN LIỆU, DÁT VÀ CHỈ 01 MÁY KIỂM ĐỊNH HÀM LƯỢNG VÀNG (Xuất xứ Đài Loan) Đặc tính kỹ thuật: - Phạm vi đo của máy:10% - 99.99% - Độ sai số : ± 0.02% - ± 0.1% - Thời gian đo : từ 60s – 300s. - Máy có khả năng phân tích các thành phần nguyên tố có trong mẫu nữ trang (24 loại kim loại) : Au, Ag, Cu, Pt, Pd, Rh, W, Os,Ni, Ru, Zn, Ir, Cd, Co, Ti, Fe, - Nhiệt độ hoạt động: 100C – 300 C. - Nguồn phóng xạ: bằng ống tube huỳnh quang. - Có camera quan sát khi chọn điểm đo. - Có phần mềm in ra kết quả kiểm định hàm lượng vàng, bạc vv…, có thể cài đặt tên và địa chỉ công ty đo sản phẩm. - Máy có thể xác định mẫu đồ xi vàng và độ dày mỏng của lớp xi (tối đa : 5 micron ) - Thiết kế nhỏ gọn phù hợp cho di chuyển dễ dàng - Tuổi thọ của máy cao - Bề mặt đo cần phải phẳng và sạch - Kích thước thiết bị: 630 x 450 x 380 mm (R x S x C) - Kích thước khoảng đo: 410 x 325 x 170 mm - Nguồn điện : 220V , 50Hz , 1 pha 01 02 CÂN ĐIỆN TỬ LOẠI LỚN (Xuất xứ Thụy Sỹ hoặc Đức) * Đặc tính kỹ thuật Khả năng cân: 8200g Vạch chia nhỏ nhất: 0,1g Kích thước đĩa cân: 351 x 245 mm Cổng kết nối: cổng RS – 232 , USB Chuyển dữ liệu in đến máy tính cá nhân mà không cần đến phần mềm hổ trợ. Cân tỷ trọng, kiểm tra trọng lượng, thống kê, tính tổng, cân %. Có tất cả các đơn vị đo lường Quốc tế: ct, g, mg, kg, pound, ounce, troy ounce, grain, penny weight, momme, mesghal, lượng Hong kong, lượng Singapore, lượng Taiwan, tical, tola, Baht. Lớp phủ bảo vệ chống bám bẩn và trầy xước. Hệ thống hiệu chuẩn: chuẩn ngoại. Hiển thị ngày, giờ. 02 03 CÂN ĐIỆN TỬ LOẠI VỪA (Xuất xứ Thụy Sỹ hoặc Đức) * Đặc tính kỹ thuật Khả năng cân: 4200g Vạch chia nhỏ nhất: 0,01g Kích thước đĩa cân: 170 x 190 mm Cổng kết nối: cổng RS – 232 , USB Chuyển dữ liệu in đến máy tính cá nhân mà không cần đến phần mềm hổ trợ. Cân tỷ trọng, kiểm tra trọng lượng, thống kê, tính tổng, cân %. Có tất cả các đơn vị đo lường Quốc tế: ct, g, mg, kg, pound, ounce, troy ounce, grain, penny weight, momme, mesghal, lượng Hong kong, lượng Singapore, lượng Taiwan, tical, tola, Baht. Lớp phủ bảo vệ chống bám bẩn và trầy xước. Hệ thống hiệu chuẩn: chuẩn ngoại. Hiển thị ngày, giờ. 02 04 LÒ NẤU TRUNG TẦN (Xuất xứ Đức) Thông số kỹ thuật: Máy được thiết kế hoạt động liên tục 8giờ/ngày. Cần thiết phải có hệ thống làm lạnh Công suất: 10 kW, 50/60 Hz, 3 pha. Nhiệt độ: 12000C (tùy chọn: có thể tăng 15000C). Thể tích nồi nấu kim loại: 400cm3 = 6kg Au 18K.(chuẩn khoảng 3,6 - 4 kg vàng 18K) Kích thước: 500 x 500 x 900mm. Trọng lượng: 60kg. Có 16 chương trình điều khiển nhiệt độ, máy cho phép thêm nguyên liệu khi đang nấu. Máy có kết cấu thuận tiện cho việc vệ sinh máy sau mỗi lần nấu. Thời gian nấu cho lần thứ 2 là: 3 phút. Máy được kèm theo một số phụ tùng như sau: 01 cây đo nhiệt độ 12000C. 01 nồi than bằng Graphite phủ Ceramic. 01 miếng chặn nhiệt. 01 Hệ thống làm lạnh 4kW 01 05 MÁY ĐÚC LIÊN TỤC (Xuất xứ Đức). Đây là loại máy đúc liên tục chuyên cho kim loại quý. kết quả đúc phụ thuộc vào từng loại sản phẩm. Máy có thể đúc ở dạng sợi và miếng. Nguyên liệu có thể được nấu dưới môi trường chân không có gas bảo vệ. Vì thế không bị oxy hóa. Thiết bị điều khiển cảm ứng bằng mạch vi xử lý. Thông số kỹ thuật: - Thể tích nồi nấu: 285cm3 hoặc 400cm3( tùy chọn) - Đường kính bộ kéo chỉ: 8mm. - Đường kính bộ kéo miếng:20*8 mm(Option: 50*5 mm) - Thiết bị điều khiển cảm ứng bằng mạch vi xử lý. - Bộ chân đỡ, 2 cửa, 2 khay - Kích thước: 500mm x 830mm x 1450mm (R x S x C) - Nguồn điện:400V, 25A, 50Hz. - Công suất: 15kW - Trọng lượng: 130 kg Các phụ tùng theo máy gồm có: - 01 nồi than cho kéo chỉ - 01 khuôn kéo chỉ - 01miếng chặn trên - 01miếng chặn dưới - 01 cây đo nhiệt - 01 hệ thống làm mát cho bộ kéo chỉ. 01 Hệ thống làm lạnh 6.3 kW 01 06 MÁY CÁN THÔ DÂY (Xuất xứ Ý) Máy cán chính xác, đa năng và nhanh cho dây. Trục cán làm bằng thép đặc biệt cĩ độ cứng bề mặt cao. Bạc lĩt bằng đồng thiếc bơi trơn áp lực bằng bơm điện. Thông số kỹ thuật: - Đường kính cuộn dẫn: 400mm - Chiều dài bàn cán: 150mm - Đường kính trục cán: 90mm - Tiết diện cán: 10-1.0 mm - Độ mở max của trục cán: 31mm - Tốc độ cán: 7.3-14.6 m/phút - Nguồn cấp: 220V 50 Hz - Cơng suất motơ: 3.8-4.8 kW - Kích thước: 1490 x 490 x 1420 mm - Trọng lượng: 590 kg 01 07 MÁY CÁN THÔ DÁT (Xuất xứ Ý) Thông số kỹ thuật: Bề rộng Cylinder (trục cán): 200mm. Đường kính Cylinder: 105mm. Độ mở của trục cán (max): 42mm. Tốc độ cán: 5,1m/phút. Lực cán (max): 46,5 tấn. Công suất động cơ: 5,5 kW. Kích thước:1080mmx 600mm x1610mm Trọng lượng: 850Kg. Nguồn điện 3 pha, 380V/50Hz. Có hệ thống làm nguội, có đường dẫn nước vào và nước ra (nếu sản xuất với mức độ lớn). 01 08 MÁY CÁN TINH DÁT, (Xuất xứ Ý) Thơng số kỹ thuật: Độ chính xác: Sai số cho phép ± 0.01 mm. Bề rộng trục cán: 160 mm. Đường kính trục cán: 120 mm. Bề rộng trục cán with tungsten carbide ring: 75mm. Độ mở của trục cán: 60 mm. Độ cứng của trục cán: 72HRC. Tốc độ cán: 6 m/phút. Lực cán: 3194Nm. Cơng suất tiêu thụ điện năng: 5.5 kW. Nguồn điện: 380V, 50 Hz, 3 pha. Kích thước: 1510 x 680 x 1490 mm(R x S x C). Trọng lượng: 1.020 kg. Máy được trang bị mạch đĩng tự động bằng điều khiển áp suất và bộ phân phối. Hệ thống làm mát trục cán được trang bị thiết bị điều khiển thời gian và nhiệt độ để dẩn nước vào. Nhờ cĩ bộ điều khiển và chỉnh kích thước tự động và bằng digital nên độ chính xác của máy là tuyệt đối và miếng vàng đạt độ bĩng gương. Sai số cho phép ±0.01mm. Vì thế, tiết kiệm 80% thời gian chỉnh sửa trọng lượng miếng vàng. Ví dụ: Chúng ta sẽ khơng chỉnh được kích thước của miếng vàng xuống 1.61mm bằng tay. Nhưng nhờ máy cĩ bộ điều khiển nên chỉnh được kích thước của miếng vàng xuống 1.61mm. Trục cán khơng cần đánh bĩng bằng bột kim cương mỗi tuần, trục cán sử dụng từ 5 – 6 năm thì gửi qua Ý đánh bĩng 1 lần. 01 9 MÁY CẮT DÁT (Xuất xứ Ý) Máy dùng để cát dát thành các bề rộng khác nhau bằng cách thay đổi các cụm giao cắt Đường kính dao cắt: þ140mm Độ dày có thể cắt: 3mm Tốc độ cắt: 6.2m/phút Nguồn điện: 400V, 50Hz, 3 pha 02 Bộ dao cắt cho 4 kích cở 01 10 LỊ HẤP Ủ TĨNH (Xuất xứ Ý) Lị điện dùng cho nung ủ trong mơi trường khử oxy với hệ thống làm lạnh từ từ và làm mát lập tức, với viẹc cấp và thu nguyên liệu bằng tay, với một xẻng xúc cấp nguyên liệu để xử lý. Được trang bị với một bể làm nguội và rổ thu gom nguyên liệu. Lị nung cĩ một cửa được đặt ở bên cạnh khu vực làm nguội. Lị nung được trang bị: Máy phát nhiệt W/ mạch vi xử lý cĩ một cơng tắc cảnh báo để điều chỉnh nhiệt độ. Bộ hẹn giờ hằng tuần/ hằng ngày cĩ cịi cảnh báo BIP92. Tính giờ cho thời gian làm việc. Thiết bị nhiệt kế đo nhiệt độ nước. Bộ phân ly A-mơ-ni-ác Bộ phân ly được tạo dựng bắng sắt chứa đựng ống xúc tác bằng thép chịu nhiệt, chất liệu xúc tác Ni- cooling uốn khúc bằng thép khơng rỉ và lưu lượng kế bằng thủy tinh tổng hợp cho việc phá vỡ NH3 cĩ thể điều chỉnh bằng tay bởi người điều khiển. Thơng số kỹ thuật: Nguồn điện cung cấp: 400v /50Hz/ 3- phase. Kích thước của cửa cung cấp tiện dụng: 300 x 150 mm. Chiều dài của thân gia nhiệt: 1000mm. Chiều dài của khu vực gia nhiệt: 730mm. Cơng suất thân lị nung: 15kW. Cơng suất bộ phân giải: 3kW. Tổng cơng suất lị nung: 18 kW. Kích thước bên trong của xẻng xúc: 260 x 370 mm. Kích thước bên trong máy: 300 x 730 x 150mm Kích thước bên ngồi máy: 2700 x 1400 x 1900mm. Nhiệt độ làm việc tối đa: 9500C. Trọng lượng lị: 710 kg. Trọng lượng của bao bì đĩng gĩi: 148 kg. 01 11 MÁY KÉO CHỈ (Xuất xứ Ý) Tốc độ kéo max: 92m/phút. Đường kính dây max: 0.3 - 2.5mm. Nguồn điện: 380, 50/60Hz. Công suất: 5.5 kW. Kích thước: 1410 x 780 x 1450 mm. Trọng lượng: 400kg 01 Bộ khuơn kim cương PCD cho các kích thước: 0.5 mm-0.45mm- 0.4 mm- 0.35 mm- 0..3mm- 0.25 mm- 0.2 mm. 01 Bộ khuơn Carbid cho các kích thước: 1.0mm-0.95mm-0.90mm-0.85mm-0.80mm-0.75mm-0.70mm-0.65mm-0.60mm-0.55mm 01 12 LỊ HẤP Ủ LIÊN TỤC, (Xuất xứ Ý) Lị điện để nung ủ liên tục khử oxy khơng khí cho các sợi hợp kim vàng hoặc bạc cĩ tiết diện trịn với hai trạm làm việc độc lập. Được trang bị buồng làm mát với vỏ chứa nước và bảng điện tử tích hợp trong lị. Hồn chỉnh với bộ phân ly a-mơ-ni-ác Thơng số kỹ thuật: Nguồn điện cung cấp: 380v /50Hz/ 3- phase. Chiều dài thân gia nhiệt của lị: 1700mm. Khả năng gia nhiệt của mỗi trạm làm việc: 3.6kW Cơng suất bộ phân ly: 3kW. Cơng suất tổng của máy: 12kW. Nhiệt độ làm việc Max: 950oC. Tốc độ nung ủ Min – max: 1 – 60mt/min. Trọng lượng tịnh: 1060Kg. Kích thước: Dài : 3960mm. Rộng : 700mm. Cao : 1640mm 01 II CƠNG ĐOẠN ĐAN DÂY 13 MÁY ĐAN DÂY KHOEN LẬT (Xuất xứ Ý) - Máy đan dây tốc độ cao cho quy trình sản dây lật đơn, đơi. Co hệ thống cảm biến điều khiển tốc độ, cĩ 2 vịi thổi khí, cĩ motor dừng thiết bị an tồn, theo tiêu chuẩn Châu Âu. - Kiểu dây: Lật đơn, lật đơi. - Đường kính dây chuyền: 0.15-0.5mm. - Tốc độ sản xuất max : từ 30 đến 500 khoen/ phút. - Nguồn điện 230V/50-60 Hz, 1pha. 05 Bộ khuơn cho chỉ 0.25, 0.3, 0.35, 0.4, 0.5mm 05 Chân máy 05 Bộ gá kính hiển vi 05 14 MÁY ĐAN DÂY CHỈ CONG, (Xuất xứ Ý) - Máy đan dây tốc độ cao cho quy trình sản dây lật đơn, đơi. Co hệ thống cảm biến điều khiển tốc độ, cĩ 2 vịi thổi khí, cĩ motor dừng thiết bị an tồn, theo tiêu chuẩn Châu Âu. - Kiểu dây: Chỉ cong. - Đường kính dây chuyền: 0.15-0.5mm. - Tốc độ sản xuất max : từ 30 đến 500 khoen/ phút. - Nguồn điện 230V/50-60 Hz, 1pha. 05 Bộ khuơn cho chỉ 0.25, 0.3, 0.35, 0.4, 0.5mm 05 Chân máy 05 Bộ gá kính hiển vi 05 Dĩa thu dây 05 15 MÁY ĐAN DÂY BI KÍCH CỠ NHỎ, (Xuất xứ Ý) - Máy đan tốc độ, bơi trơn áp lực, cảm ứng kiểm tra dây và dát, bộ cuộn dây tự động, khơng kèm khuơn. Theo tiêu chuẩn châu Âu. - Kích thước bi: 0.8-1.8mm. - Tốc độ max (bi/phút): 200/400. - Kiểu bi: bi trịn, bi hỗn hợp, ống, ovan hỗn hợp, bi Camilla, dây ovan lỏng, hỗn hợp bi ống. - Nguồn điện: 230V,50Hz,1P. 01 Bộ khuơn cho bi dài 1.2mm 01 Tum cho dát 02 Bộ gá kính hiển vi 01 16 MÁY ĐAN DÂY BI KÍCH CỠ LỚN, (Xuất xứ Ý) - Máy đan dây bi đa năng kiểu đứng, đa tốc độ, bơi trơn áp lực, cĩ cảm ứng kiểm tra dây và dát, bộ cuộn dây tự động, khơng kèm khuơn, theo tiêu chuẩn Châu Âu. - Kích thước bi: 1.2-5.0mm. - Tốc độ max (bi/phút): 100/200. - Kiểu bi: bi trịn, bi chặt, ovan, ovan hỗn hợp, ovan lỏng, thanh, trống, Disco, bi đậu phộng, bi Cleo, hỗn hợp bi ống, Camilla,… - Nguồn điện: 230V,50 Hz,1P. 01 Bộ khuơn cho kích cỡ bi 2.0mm và 2.5mm 02 Tum cho dát 02 Tum cho chỉ 02 Bộ gá kính hiển vi 01 17 MÁY CHÈN THANH, (Xuất xứ Ý) Máy chèn thanh, chốt, dát vào dây chỉ cong Tốc độ sản xuất max: 200 thanh/phút Đường kính dây: 0.3 – 1.2mm 01 III CƠNG ĐOẠN HÀN DÂY 18 HỆ THỐNG SIÊU ÂM TẨY RỬA SAU KHI ĐAN DÂY, (Xuất xứ ĐỨC) Hệ thống tẩy rửa dây chuyền tốt nhất trước khi xi. Hệ thống được trang bị 3 thùng: a/ Thùng siêu âm dùng bằng dung dịch tẩy dầu: Chất liệu thùng được làm bằng thép khơng gỉ. Cơng suất gia nhiệt: 5.8kW Thể tích: 83 lít. Cĩ chế độ khử khí Cĩ chế độ sweep (sweep là siêu âm từng điểm trong thùng siêu âm). Vì thế, những mĩn hàng gần thùng và ngay gĩc thùng đều sạch như nhau. Cơng suất: 6.8kW. Nguồn điện: 400V, 50Hz. Kích thước: 497 x 691 x 718mm. b/ Thùng siêu âm : Chất liệu thùng được làm bằng thép khơng gỉ. Cơng suất gia nhiệt: 5.8kW Thể tích: 83 lít. Cơng suất: 5.8kW. Nguồn điện: 400V, 50Hz. Kích thước: 497 x 691 x 718mm. c/ Thùng tráng nước lạnh: Chất liệu thùng được làm bằng thép khơng gỉ. Thể tích: 83 lít. Cĩ thanh nâng và hạ giả lập thao tác của người xi nhằm giúp tẩy rửa làm sạch. Nguồn điện: 400V, 50Hz. Kích thước: 497 x 691 x 718mm. d/ Bộ lọc dầu: Chất liệu thùng được làm bằng thép khơng gỉ. Thể tích: 80 lít. Bơm lọc dầu: 2 lít/phút, 22W Cơng suất gia nhiệt: 4.5kW Cơng suất: 4.6kW Nguồn điện: 400V, 50Hz. e/ Thùng sấy khơ: Chất liệu thùng được làm bằng thép khơng gỉ. Cơng suất gia nhiệt: 4.8kW Điều chỉnh nhiệt độ 30 – 1200C Cĩ cảm biến nhiệt độ tự động tắt nếu nhiệt quá 1300C Sấy khơ theo phương pháp tuần hồn. Nghĩa là hút khí từ trên đưa qua buồng gia nhiệt và thổi vào buồng sấy khơ. Khơng dùng phương pháp ly tâm. Vì thế, sản phẩm khơng bị trầy sướt. Cơng suất: 5kW. Nguồn điện: 400V, 50Hz. Kích thước: 496 x 690 x 719mm. 01 19 MÁY SÂY LY TÂM CĨ NHIỆT, (Xuất xứ Ý) Thơng số kỹ thuật: Cơng suất chứa mĩn đồ: 1 kg Kích thước máy(D x R x C): 320 x 280 x 500 mm Động cơ xoay: sử dụng mơ tơ điện 75 W, 3000 Upm / rpm Điện áp: 220V / 50 Hz Nguồn điện tiêu thụ: 700W Rổ đựng kèm theo máy (cĩ thể thay đổi được) + Đường kính: 130 mm + Chiều cao: 105 mm + Đường kính lỗ của rổ: 5 mm Thời gian xử lý: tối đa 5 phút Trọng lượng máy: 20 kg Phụ tùng kèm theo máy: Rổ nylon khơng kèm theo sọt Rổ nylon cĩ kèm theo sọt Đồng hồ đếm giờ Bộ phận gia nhiệt 01 20 MÁY TẨM DẦU HÀN, (Xuất xứ Ý) Máy này được sử dụng cho việc chuẩn bị dây chuyền trước khi đưa vào máy hàn băng tải. Máy bao gồm 02 trục xoay, bể bằng thép khơng gỉ để giữ lại hỗn hợp dư, bộ hiển thị số tốc độ quay, bộ lập trình chu kỳ hoạt động đảm bảo dây chuyền đạt yêu cầu đồng đều về dầu hàn, Thơng số kỹ thuật: Cơng suất: 60W Bộ điều chỉnh tốc độ xoay Bộ định thời gian tồn chu kỳ: 0 – 7 phút Nguồn điện: 1 pha, 230V, 50/60Hz Kích thước: 64x38x67 cm, nặng khoảng 50kg 01 21 MÁY TRỘN BỘT HÀN, (Xuất xứ Ý) Máy Z03 -02V cĩ 2 thùng ngào trộn điểm cho việc chuẩn bị các cuộn dây chuyển và cho việc hàn, cĩ sự hiệu chỉnh tốc độ và rung. Được trang bị với nền máy bằng kim loại cĩ buồng kín chứa đựng các chất liệu khác nhau. Đặc biệt bản điều khiển cĩ: nút chỉnh thời gian, điều chỉnh độ rung để ấn định chu kỳ hoạt động của máy. Thơng số kỹ thuật: - Điện cung cấp: 220V/50Hz một pha - Đường kính thùng : 400mm. - Cơng suất động cơ quay: 300W - Cơng suất rung: 300VA - Tổng cơng suất: 700VA - Điều chỉnh tổng thời gian làm việc (min – max): 1 -6 phút. - Điều chỉnh thời gian quay (min – max): 1 - 60 giây. - Trọng lượng tịnh: 145kg 01 22 MÁY HÀN BĂNG TẢI, (Xuất xứ Ý) Z01 – 04DL: lị điện với băng tải và một buồng làm việc cĩ một vùng gia nhiệt đơn cho việc hàn và xử lý nhiệt trong sự khử oxy khơng khí. Được trang bị với buồng làm nguội cĩ vỏ chứa nước và bảng điện tích hợp trong lị. Hồn tất với bộ phân ly a-mơ-ni-ác Thơng số kỹ thuật: Nguồn cung cấp điện: 400V/50Hz/ ba pha. Chiều dài tổng của lị: 4065 mm. Chiều dài vỏ bọc gia nhiệt của lị: 1000 mm. Chiều dài phía tải hữu dụng: 600 mm. Chiều dài phía khơng tải hữu dụng: 105 mm Kích thước buồng: 100mm x 40mm Kích thước băng tải thép: 8450x 98 x 0.18mm. Cơng suất thân lị: 9.0kW – ba pha. Cơng suất bộ phân ly a-mơ-ni-ác: 4kW – 1hp. Loai động cơ nhơng kéo băng chuyền: 0.25 hp. Tốc độ băng tải: từ 0.1 đến 6 mt/min. Nhiệt độ làm việc Max: 950oC. Tiêu thụ nước máy nén To15t30 1-2 bar: 20L/phút. Khí sử dụng cho quy trình: H2 + N2. Tiêu thụ khí (0.5 – 1 bar): 30l/ phút. Kích thước tổng quát xấp xỉ: 4065 x 900 x 1600(H) mm. Trọng lượng tịnh: xấp xỉ 700kg. 01 Bộ khuơn cho các kích cỡ 0.25, 0.3, 0.35, 0.4 và 0.5mm 05 IV CƠNG ĐOẠN BIẾN ĐỔI DÂY 23 MÁY DỒN KHÍT, (Xuất xứ Ý) - Là lọai máy dồn khít tốc độ nhanh, độ chính xác cao dung để nén các dây lật đơn, lật đội và dây chỉ cong trước khi dập định hình để tạo các kiểu dây khác nhau. - Nguồn điện: 230V, 50Hz, 1P - Cơng suất: 0.8 KW - Kích thước:500x400x165 mm - Trọng lượng: 135 kg 02 Bộ khuơn cho các kích cỡ 0.25, 0.3, 0.35, 0.4 và 0.5mm 05 Bộ kít cho khuơn nén khít dây chỉ cong 02 24 MÁY DẬP KIỂU DÂY, (Xuất xứ Ý) - Máy dập định hình dây chuyền liên tục. - Kết cấu máy được hàn với nhau bằng hàn điện với độ dày cao và các kết cấu cường lực. - Hệ thống lắp khuơn nhanh nhờ khuơn lắp thành khối, tự động hẹn giờ bơm dầu bơi trơn qua đầu búa cĩ hệ thống hồi dầu - Lực dập 30 tấn - Độ chính xác: 0.003mm - Cơng suất 3kW - Tốc độ sản xuất: 600 stroke/ phút - Nguồn điện 400V, 50Hz, 3 pha - Kích thước: 1000 x 900 x 2000mm - Trọng lượng: 1.250kg 01 Bộ kéo dây 01 Bộ gá khuơn 01 Khuơn dập cho dây trịn 05 Khuơn dập cho dây vuơng 05 25 MÁY LÀM DỊU DÂY, (Xuất xứ Ý) Máy làm dịu tự động cho các dây dập định hình cĩ tiết diện trịn, oval, tam giác, vuơng. Tiết diện lớn nhất cĩ thể làm dịu cĩ đường kính 4 mm. - Tốc độ: 4.5 m/phút - Kích thước dây: 4 mm - Nguồn điện: 230V, 50Hz, 1P, 1 kW - Kích thứơc: 760x600x880 mm 01 Bộ khuơn cho dây vuơng & oval 05 26 LỊ NUNG DÂY, (Xuất xứ Ý) Lị nung làm cứng dây trước khi cắt kim cương. Thơng số kỹ thuật: Kích thước buồng nung: 320x430x320 mm Kích thước khay: 300x400x30 mm Số lượng khay: 5 Nhiệt độ tối đa: 450 oC Cơng suất gia nhiệt: 6KW Buồng đốt hút chân khơng Cài đặt chu trình gia nhiệt Cài đặt chu trình làm nguội chậm/nhanh Cài đặt chu kỳ làm việc Số lượng bảng thơng số làm việc cĩ thể lưu: 10-20 Điện nguồn: 230V/400V, 3 pha, 50/60Hz Kích thước: 73x119x168 cm, nặng khoảng 300kg 01 27 MÁY CẮT KIM CƯƠNG CNC TRANG TRÍ DÂY BI, (Xuất xứ Ý) Máy cắt kim cương model DVP-M9 với kiểm sốt số bằng máy tính (CNC) phù hợp để cho ra nhiều kiểu trang trí đa dạng, cắt giác, chạm cát, xăm, khắc hoa thị vào dây chuyền vào dây bi hỗn hợp hình ống + oval. - Máy được là từ 9 trục điều khiển bằng NC. Bộ máy được hồn tất với đế, thiết bị điện và điện tử, màn hình tinh thể lỏng (LCD) + bàn phím, một đầu thẳng đứng cĩ thể thay đổi với một đầu nằm ngang, nắp bảo vệ, bộ dụng cụ tháo lắp, dây tải dự phịng, chứng nhận CE 2006/42. - Đây là máy duy nhất cĩ thể cắt trang trí (moon cut) và các kiểu trang trí cho dây bi. - Để cắt trang trí cho dây dẹp cĩ thể sử dụng máy Rafantacy. - Nguồn điện: 230V,50Hz,1P. 01 Đầu cắt đứng cho máy 01 Bộ kìm 06 Bộ thiết bị kim cương 1200/1.2mm 02 Bộ dao cắt kim cương (mỗi dao 1 size) 07 Bộ thiết bị kim cương 2 cái 1800 01 28 MÁY CẮT KIM CƯƠNG CHO DÂY DẸP VÀ CẮT VÁT, (Xuất xứ Ý) Máy cắt kim cương hai đầu thẳng đứng, kiểu RA/2000 được thiết kế cho những đĩa cĩ đường kính 110mm. Dùng để cắt phẳng và cắt vát phù hợp với mọi loại dây chuyền cĩ chiều rộng tối đa 1.3mm. Bổ sung bàn và thiết bị hút, dụng cụ cờlê, dây curoa. - Điện thế: 230 V/400 50/60Hz. 1/3-phase - Kích thước (Cm): 110 x 80 x 183 (D x R x C) - Trọng lượng thực (Kg): 500 01 Đầu cắt ngang 02 Dĩa cắt 20 Dẫn hướng cho dây chỉ cong 05 Bộ đỡ cho dẫn hướng 01 Bộ quấn dây 01 Dao kim cương 08 Kim 05 29 MÁY CẮT KIM CƯƠNG DÙNG ĐỂ CẮT 4,,6, 8 CẠNH, (Xuất xứ Ý) - Máy cắt kim cương RA3200 với hai đầu cắt ngang dùng để cắt 4,6,8 mặt cho dây bi, dây thừng, các dây dập cĩ hình dạng khác nhau và ống dài. - Điểm đặc biệt của máy này là cắt được dây bi dài (Figaro ball chains). Nếu trong trường hợp cắt dây bi dài khơng phải là ưu tiên thì cĩ thể chọn máy RA 2600 để thay thế. 01 Bộ dẫn hướng dây 06 Kim 06 Bộ chỉnh tâm 01 Khung che để giữ bụi vàng, giảm hao 01 Bộ khuơn cắt 05 30 MÁY CẮT KIM CƯƠNG TRANG TRÍ BỀ MẶT DÂY, (Xuất xứ Ý) Một đơn vị tự động cắt bề mặt dây chuyền cắt với các cơng cụ đầu kim cương. Các thiết bị chính cĩ thể là trục quay hoặc bánh xe. Việc xây dựng tính năng lập trình cho phép một mảng vơ hạn của hình dạng, và các đặc điểm được

File đính kèm:

  • docMau Du An Dau Tu He Thong Sx Day Chuyen Xi Nghiep Nu Trang.doc