Mẫu đơn đề xuất dự án đầu tư (kèm theo văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư)

docx5 trang | Chia sẻ: hoaiantb | Ngày: 22/10/2022 | Lượt xem: 617 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Mẫu đơn đề xuất dự án đầu tư (kèm theo văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————- ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ (Kèm theo Văn bản đề nghị thực hiện dự án đầu tư Ngày . tháng năm.) I. TÊN NHÀ ĐẦU TƯ (Ghi tên từng nhà đầu tư) Đề nghị thực hiện dự án đầu tư với các nội dung như sau: II. ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI NỘI DUNG SAU 1. Tên dự án, địa điểm thực hiện dự án: 1.1. Tên dự án: 1.2. Địa điểm thực hiện dự án: .. (Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số, đường hoặc lô, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố). 2. Mục tiêu dự án: STT Mục tiêu hoạt động Tên ngành (Ghi tên ngành cấp 4 theo VSIC) Mã ngành theo VSIC (Mã ngành cấp 4) Mã ngành CPC (*) (đối với các ngành nghề có mã CPC, nếu có) 1 (Ngành kinh doanh chính) 2 . Ghi chú: – Ngành kinh doanh ghi đầu tiên là ngành kinh doanh chính của dự án. – (*) Chỉ ghi mã ngành CPC đối với các mục tiêu hoạt động thuộc ngành nghề đầu tư có điều kiện áp dụng đối với nhà ĐTNN khi cấp GCNĐKĐT. 3. Quy mô đầu tư: Miêu tả quy mô bằng các tiêu chí: – Công suất thiết kế: – Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: . – Diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha): – Quy mô kiến trúc xây dựng (diện tích xây dựng, diện tích sàn, số tầng, chiều cao công trình,): Trường hợp dự án có nhiều giai đoạn, từng giai đoạn được miêu tả như trên 4. Đề xuất nhu cầu sử dụng đất(áp dụng đối với dự án đề nghị Nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đấttheoquy định tại điểm đ, khoản 1, Điều 33 Luật đầu tư) 4.1. Địa điểm khu đất: – Giới thiệu tổng thể về khu đất (địa chỉ, ranh giới, vị trí địa lý); – Cơ sở pháp lý xác định quyền sử dụng khu đất(nếu có); 4.2. Cơ cấu hiện trạng sử dụng đất (lập bảng cơ cấu hiện trạng sử dụng đất, có bản đồ hiện trạng sử dụng đất kèm theo) 4.3. Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (nêu rõ số lượng diện tích đất sử dụng, thời hạn, tỷ lệ nhu cầu sử dụng đất của từng hạng mục công trình). 4.4. Giải trình việc đáp ứng các điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật. 4.5.Dự kiến kế hoạch, tiến độ giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phù hợp với quy định của pháp luật về đất đai. 4.6. Phương án tổng thể bồi thường, giải phóng mặt bằng, tái định cư(nếu có): 5. Vốn đầu tư: 5.1. Tổng vốn đầu tư: .(bằng chữ)đồng và tương đương  (bằng chữ) đô la Mỹ, trong đó: a) Vốn cố định:(bằng chữ)đồng và tương đương  (bằng chữ) đô la Mỹ. Trong đó; – Chi phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư (nếu có): – Chi phí thuê đất, mặt nước,: – Chi phí xây dựng công trình: – Chi phí máy móc, thiết bị, công nghệ, thương hiệu; – Chi phí khác hình thành tài sản cố định. – Chi phí dự phòng;  Cộng: .. b) Vốn lưu động: .(bằng chữ)đồng và tương đương  (bằng chữ) đô la Mỹ. 5.2. Nguồn vốn đầu tư: a) Vốn góp để thực hiện dự án đầu tư(ghi chi tiết theo từng nhà đầu tư): STT Tên nhà đầu tư Số vốn góp Tỷ lệ (%) Phương thức góp vốn (*) Tiến độ góp vốn VNĐ Tương đương USD Ghi chú: (*): Phương thức góp vốn: ghi giá trị bằng tiền mặt, máy móc thiết bị, giá trị quyền sử dụng đất, bí quyết công nghệ, b) Vốn huy động: ghi rõ số vốn, phương án huy động (vay từ tổ chức tín dụng/công ty mẹ,)và tiến độ dự kiến. c) Vốn khác: .. 6. Thời hạn thực hiện/hoạt động của dự án: . 7. Tiến độ thực hiện dự án (ghi theo mốc thời điểm tháng (hoặc quý)/năm. Ví dụ: tháng 01(hoặc quý I)/2018): Dự kiến tiến độ chuẩn bị đầu tư, đền bù giải phóng mặt bằng, thời gian xây dựng, thời gian vận hành sản xuất, kinh doanh, cung cấp dịch vụ . 8. Nhu cầu về lao động(nêu cụ thể số lượng lao động trong nước, số lượng lao động là người nước ngoài cần cho dự án theo từng giai đoạn cụ thể):. 9. Đánh giá tác động, hiệu quả kinh tế – xã hội của dự án – Những tác động quan trọng nhất do dự án mang lại cho phát triển kinh tế – xã hội của địa phương, ngành (tạo việc làm, nộp ngân sách, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ, .). – Đánh giá tác động môi trường: Thực hiện theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường. 10. Giải trình về sử dụng công nghệ:(áp dụng đối với dự án sử dụng công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ – quy định tại điểm e, khoản 1, Điều 33 Luật đầu tư) – Tên công nghệ; – Xuất xứ công nghệ; – Sơ đồ quy trình công nghệ; – Thông số kỹ thuật chính; – Tình trạng sử dụng của máy móc, thiết bị và dây chuyền công nghệ; – Giải trình khả năng đáp ứng các điều kiện về tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao; – Dự kiến tiến độ thực hiện trình tự, thủ tục tiếp nhận, chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao, theo quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ. 11. Giải trình việc đáp ứng điều kiện đầu tư áp dụng đối với nhà đầu tư nước ngoài(nếu có): III. ĐỀ XUẤT ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ ĐẦU TƯ (ghi rõ cơ sở pháp lý của đề xuất ưu đãi, hỗ trợ đầu tư) 1. Ưu đãi về thuế thu nhập doanh nghiệp: Cơ sở pháp lý của ưu đãi(ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng): 2. Ưu đãi về thuế nhập khẩu: Cơ sở pháp lý của ưu đãi(ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng): 3. Ưu đãi về miễn, giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất, thuế sử dụng đất. Cơ sở pháp lý của ưu đãi(ghi rõ tên văn bản pháp luật, điều khoản áp dụng): 4. Đề xuất hỗ trợ đầu tư (nếu có):    ., ngày .. tháng ..năm Nhà đầu tư Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên,chức danh và đóng dấu (nếu có)

File đính kèm:

  • docxmau_don_de_xuat_du_an_dau_tu_kem_theo_van_ban_de_nghi_thuc_h.docx
Mẫu đơn liên quan