Mẫu đơn đề nghị chấp thuận việc niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán trong nước (hoặc nước ngoài)

pdf3 trang | Chia sẻ: maudon | Lượt xem: 1737 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Mẫu đơn đề nghị chấp thuận việc niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán trong nước (hoặc nước ngoài), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN VIỆC NIÊM YẾT CỔ PHIẾU TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN TRONG NƯỚC (HOẶC NƯỚC NGOÀI) (Ban hành kèm theo Thông tư số 26/2012/TT-NHNN ngày 13 tháng 9 năm 2012 của Ngân hàng Nhà nước) TÊN TỔ CHỨC TÍN DỤNG CỔ PHẦN -------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Số: …………………… ……….., ngày …… tháng …… năm ……. ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN VIỆC NIÊM YẾT CỔ PHIẾU TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN TRONG NƯỚC (HOẶC NƯỚC NGOÀI) Kính gửi: - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam - Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng Căn cứ Nghị quyết số... ngày... tháng... năm.... của Đại hội đồng cổ đông về việc …..(1)...., ....(2)…. đề nghị Ngân hàng Nhà nước chấp thuận niêm yết cổ phiếu trên Thị trường Chứng khoán trong nước, nước ngoài của....(3).... như sau: I. Thời gian, số lượng và địa điểm niêm yết: 1. Thời gian dự kiến niêm yết ……………………………………………… 2. Số lượng cổ phần dự kiến niêm yết……….; Tỷ lệ so với vốn điều lệ... % 3. Tên Sở giao dịch dự kiến niêm yết…………………………………….. II. Một số nội dung cụ thể (Tại mục này tổ chức tín dụng cổ phần nêu rõ lý do niêm yết cổ phiếu; những thuận lợi và khó khăn khi cổ phiếu được niêm yết trên thị trường chứng khoán; các giải pháp dự kiến nhằm khắc phục những khó khăn trên). III. Việc đáp ứng các điều kiện để được chấp thuận niêm yết cổ phiếu theo quy định tại Điều…. Thông tư số………../2012/TT-NHNN ngày………/2012 1. Ngày khai trương hoạt động: 2. Giá trị thực của vốn điều lệ đến thời điểm đề nghị:…… tỷ đồng a) Vốn điều lệ đến thời điểm đề nghị: …… tỷ đồng. b) Lợi nhuận để lại trên cơ sở báo cáo tài chính hợp nhất có kiểm toán của năm liền kề năm đề nghị: …… tỷ đồng c) Lợi nhuận chưa phân phối của quý liền kề quý đề nghị: ...... tỷ đồng 3. Lợi nhuận sau thuế (trên cơ sở báo cáo tài chính hợp nhất có kiểm toán và báo cáo tài chính riêng lẻ có kiểm toán hoặc báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh): Năm 201 …… tỷ đồng Năm 201 …… tỷ đồng 4. Tình hình thực hiện các hạn chế để bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng quy định tại Điều 129 và Khoản 1 Điều 130 Luật Các tổ chức tín dụng và các hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước đối với các quy định này liên tục trong trong thời gian 06 (sáu) tháng liền kề trước thời điểm đề nghị: a. Đảm bảo □ b. Không đảm bảo □ 5. Tỷ lệ nợ xấu so với tổng dư nợ tại thời điểm cuối quý trong thời gian 02 (hai) quý liền kề quý đề nghị: ……………………………………. 6. Trích lập dự phòng rủi ro tại thời điểm cuối quý gần nhất thời điểm đề nghị: a. Đảm bảo □ b. Không đảm bảo □ - Dự phòng chung phải tích:………………………………………………………………. - Dự phòng chung thực trích:……………………………………………………………… - Dự phòng cụ thể phải trích:……………………………………………………………… - Dự phòng cụ thể thực trích:……………………………………………………………… 7. Vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiền tệ và hoạt động ngân hàng trong thời gian 12 (mười hai) tháng liền kề trước thời điểm đề nghị: a. Có □ b. Không □ - Tổng số tiền (nếu có):…………………………………………………………………….. - Số, ngày tháng và số tiền của các Quyết định xử phạt (nếu có)……………………….. 8. Tại thời điểm đề nghị, Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát của tổ chức tín dụng cổ phần có số lượng và cơ cấu: a. Đảm bảo □ b. Không đảm bảo □ - Hội đồng quản trị: STT Họ và tên Đại diện vốn góp (tên tổ chức, tỷ lệ vốn góp/vốn điều lệ) Chức danh (Chủ tịch, thành viên, thành viên độc lập) Thành viên là người điều hành (có/không) Tên người có liên quan tham gia Hội đồng quản trị của TCTD 1. 2. - Ban kiểm soát STT Họ và tên Chức danh (Trưởng ban, thành viên, thành viên chuyên trách) 1. 2. 9. Chứng minh tại thời điểm đề nghị tổ chức tín dụng cổ phần có bộ phận kiểm toán nội bộ và hệ thống kiểm soát nội bộ bảo đảm tuân thủ Điều 40, Điều 41 Luật Các tổ chức tín dụng và các quy định liên quan của pháp luật hiện hành: IV. Tổ chức tín dụng cổ phần cam kết: 1. Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của các thông tin cung cấp trong đơn. 2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của Ngân hàng Nhà nước và các quy định của pháp luật có liên quan. Đính kèm hồ sơ (Ghi danh mục tài liệu đính kèm) NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG CỔ PHẦN HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN (Ký tên và đóng dấu) Chú thích: (1) trích yếu nội dung Nghị quyết ĐHĐCĐ; (2), (3) tên tổ chức tín dụng cổ phần

File đính kèm:

  • pdftt_26_1_1__5049.pdf
Mẫu đơn liên quan