Mẫu đơn đăng ký chủ trì thực hiện dự án sản xuất tư nhân cấp tập đoàn

Mẫu thuyết minh dự án sản xuất thử nghiệm cấp bộ http://www.maudon.vn/mau-don/preview-1308/ Type: doc -----------------------------------------------------------------------------------

doc16 trang | Chia sẻ: maudon | Lượt xem: 1993 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Mẫu đơn đăng ký chủ trì thực hiện dự án sản xuất tư nhân cấp tập đoàn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Biểu B1-1-ĐONTC CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________ ĐƠN ĐĂNG KÝ Đơn này được trình bày và in ra trên khổ giấy A4. CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN SXTN CẤP TẬP ĐỒN KÝnh gưi: Tập đồn Cơng nghiệp Than - Khống sản Việt Nam Căn cứ thơng báo của về việc tuyển chọn, xét chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện dự án SXTN năm 200..., chúng tơi: a). . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (Tên, địa chỉ của tổ chức đăng ký tuyển chọn, xét chọn làm cơ quan chủ trì dự án SXTN) b). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . (Họ và tên, học vị, chức vụ địa chỉ cá nhân đăng ký tuyển chọn, xét chọn làm chủ nhiệm dự án SXTN) xin đăng ký chủ trì thực hiện dự án SXTN: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... . . . .. . . . . .. . . .. . Thuộc lĩnh vực KH&CN:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ….. Thuộc Chương trình KH&CN (nếu cĩ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . …. Mã số của Chương trình: ………………………………………………………………. Hồ sơ đăng ký tuyển chọn, xét chọn chủ trì thực hiện dự án SXTN gồm: Thuyết minh dự án SXTN theo biểu B1-2a-TMDA; Tĩm tắt hoạt động KH&CN của tổ chức đăng ký chủ trì dự án SXTN theo biểu B1-3-LLTC; Lý lịch khoa học của ...... Ghi số người đăng ký tham gia thực hiện chính đề tài, dự án SXTN. cá nhân đăng ký chủ nhiệm và tham gia chính dự án SXTN theo biểu B1-4-LLCN; Văn bản xác nhận về sự đồng ý của các tổ chức đăng ký phối hợp nghiên cứ theo biểu B1-5-PHNC - nếu cĩ phối hợp nghiên cứu; Các văn bản pháp lý chứng minh khả năng huy động vốn từ nguồn khác (nếu cĩ kê khai huy động vốn từ nguồn khác); Các văn bản khác (bản sao Biên bản nghiệm thu của Hội đồng KH&CN cấp Tập đồn, chứng từ nộp kinh phí thu hồi,..). Chúng tơi xin cam đoan những nội dung và thơng tin kê khai trong Hồ sơ này là đúng sự thật. ......................., ngày tháng năm 200.. CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM DỰ ÁN SXTN (Họ, tên và chữ ký) THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ DỰ ÁN SXTN (Họ, tên, chữ ký và đĩng dấu) Biểu B1-2a-TMDA THUYẾT MINH DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM THUYẾT MINH DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM Thuyết minh được trình bày và in ra trên khổ giấy A4. Dưới đây Dự án sản xuất thử nghiệm được gọi tắt là Dự án I. THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN 1 Tên dự án 2 Mã số (được cấp khi Hồ sơ trúng tuyển): 3 Thời gian thực hiện: .......... tháng 4 Cấp quản lý (Từ tháng ....../200.... đến tháng ....../200....) Nhà nước Bộ Cơ sở Tập đồn 5 Thuộc Chương trình (ghi rõ tên Chương trình, nếu cĩ) Thuộc dự án KH&CN 6 Tổng vốn thực hiện dự án: ………..................... triệu đồng, trong đĩ: Nguồn Kinh phí (triệu đồng) - Từ Quỹ Phát triển KHCN Tập đồn - Vốn tự cĩ của tổ chức chủ trì - Khác (liên doanh...) 7 Kinh phí thu hồi ........................... triệu đồng (bằng.............. % kinh phí hỗ trợ từ nguồn phát triển KHCN Tập đồn) Đợt 1: ……….. triệu đồng sau khi kết thúc ......... tháng, Đợt 2: ……….. triệu đồng sau khi kết thúc ……. tháng 8 Chủ nhiệm dự án Họ và tên:.......................................................................................................................... Học hàm: .............................. Học vị: ................................Chức vụ:.............................. Điện thoại: Cơ quan: ................. Mobile: ......................E-mail:....................................... Tên tổ chức đang cơng tác: ............................................................................................... Địa chỉ tổ chức: ................................................................................................................ 9 Tổ chức chủ trì thực hiện Dự án Tên tổ chức chủ trì Dự án: ................................................................................................. Điện thoại: ........................... Fax: .....................................E-mail:................................. Địa chỉ: ............................................................................................................................ Họ và tên thủ trưởng tổ chức: ......................................................................................... Số tài khoản: ................................................................................................................... Kho bạc Nhà nước/Ngân hàng: .......................................................................................... 10 Tổ chức tham gia chính 10.1. Tổ chức chịu trách nhiệm về cơng nghệ Tên tổ chức chịu trách nhiệm về cơng nghệ: ....................................................................... Điện thoại: ............................ Fax: ..................................E-mail: ................................... Địa chỉ: ............................................................................................................................ Người chịu trách nhiệm chính về cơng nghệ của Dự án: ................................................ 10.2. Tổ chức khác Tên tổ chức: ....................................................................................................................... Điện thoại: ............................... Fax: ..................................E-mail: ................................... Địa chỉ: ............................................................................................................................... 11 Cán bộ thực hiện Dự án (Ghi những người sẽ đĩng gĩp khoa học chính tham gia thực hiện dự án, khơng quá 10 người kể cả chủ nhiệm Dự án - mỗi người cĩ tên trong danh sách này cần khai báo lý lịch khoa học theo Biểu B1-4-LLCN) Họ và tên Tổ chức cơng tác Nội dung cơng việc tham gia Thời gian làm việc cho dự án (Số tháng quy đổi Một (01) tháng quy đổi là tháng gồm 22 ngày làm việc x 8 tiếng ) 1 2 3 … 12 Xuất xứ [Ghi rõ xuất xứ của Dự án từ một trong các nguồn sau: - Từ kết quả của đề tài nghiên cứu khoa học và phát triển cơng nghệ (R&D) đã được Hội đồng khoa học và cơng nghệ các cấp đánh giá nghiệm thu, kiến nghị (tên đề tài, thuộc Chương trình khoa học và cơng nghệ cấp Nhà nước (nếu cĩ), mã số, ngày tháng năm đánh giá nghiệm thu; kèm theo Biên bản đánh giá nghiệm thu/ Quyết định cơng nhận kết quả đánh giá nghiệm thu của cấp cĩ thẩm quyền) - Từ sáng chế, giải pháp hữu ích, sản phẩm khoa học được giải thưởng khoa học và cơng nghệ (tên văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp) - Kết quả khoa học cơng nghệ từ nước ngồi (hợp đồng chuyển giao cơng nghệ; tên văn bằng, chứng chỉ, ngày cấp nếu cĩ; nguồn gốc, xuất xứ, hồ sơ liên quan)] .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. 13 Luận cứ về tính cấp thiết, khả thi và hiệu quả của Dự án 13.1. Làm rõ về cơng nghệ lựa chọn của Dự án (Tính mới, ưu việt, tiên tiến của cơng nghệ; trình độ cơng nghệ so với cơng nghệ hiện cĩ ở Việt Nam, tính phù hợp của cơng nghệ,...). .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... 13.2. Lợi ích kinh tế, khả năng thị trường và cạnh tranh của sản phẩm Dự án (Hiệu quả kinh tế mang lại khi áp dụng kết quả của Dự án; khả năng mở rộng thị trường ở trong nước và xuất khẩu). .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 13.3. Tác động của kết quả Dự án đến kinh tế-xã hội, an ninh, quốc phịng (Tác động của sản phẩm Dự án đến phát triển KT-XH, mơi trường, khả năng tạo thêm việc làm, ngành nghề mới...). .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 13.4. Năng lực thực hiện Dự án (Mức độ cam kết và năng lực thực hiện của các tổ chức tham gia chính trong Dự án: năng lực khoa học, cơng nghệ của người thực hiện và cơ sở vật chất-kỹ thuật…) .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... 13.5. Khả năng ứng dụng, chuyển giao, nhân rộng kết quả của Dự án (Nêu rõ phương án về tổ chức sản xuất; nhân rộng, chuyển giao cơng nghệ; thành lập doanh nghiệp mới để SXKD,...). .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. I. MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG ÁN TRIỂN KHAI DỰ ÁN 14 Mục tiêu 14.1 Mục tiêu của Dự án sản xuất Dự án sản xuất là phương án triển khai sau khi Dự án sản xuất thử nghiệm kết thúc. hoặc chuyển giao cơng nghệ đặt ra (Chất lượng sản phẩm; quy mơ sản xuất); ...................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .................................................................................................................................... 14.2 Mục tiêu của Dự án sản xuất thử nghiệm (Trình độ cơng nghệ, quy mơ sản phẩm) ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ................................................................................................................................... 15 Nội dung 15.1 Mơ tả cơng nghệ, sơ đồ hoặc quy trình cơng nghệ (là xuất xứ của Dự án) để triển khai trong Dự án ..................................................................................................................................... ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 15.2 Phân tích những vấn đề mà Dự án cần giải quyết về cơng nghệ (Hiện trạng của cơng nghệ và việc hồn thiện, thử nghiệm tạo ra cơng nghệ mới; nắm vững, làm chủ quy trình cơng nghệ và các thơng số kỹ thuật; ổn định chất lượng sản phẩm, chủng loại sản phẩm; nâng cao khối lượng sản phẩm); ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ................................................................................................................................. 15.3 Liệt kê và mơ tả nội dung, các bước cơng việc cần thực hiện để giải quyết những vấn đề đặt ra, kể cả đào tạo bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, cơng nhân kỹ thuật đáp ứng cho việc thực hiện Dự án sản xuất thử nghiệm. ...................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... 16 Phương án triển khai 16.1. Phương án tổ chức sản xuất thử nghiệm: a) Phương thức tổ chức thực hiện: (- Đối với đơn vị chủ trì là doanh nghiệp: cần làm rõ năng lực triển khai thực nghiệm và hồn thiện cơng nghệ theo mục tiêu trong Dự án; phương án liên doanh, phối hợp với các tổ chức KH&CN; - Đối với đơn vị chủ trì là tổ chức khoa học và cơng nghệ: cần làm rõ năng lực triển khai thực nghiệm và hồn thiện cơng nghệ theo mục tiêu trong Dự án; việc liên doanh với doanh nghiệp để tổ chức sản xuất thử nghiệm (kế hoạch/phương án về bố trí địa điểm, điều kiện cơ sở vật chất, đĩng gĩp về vốn, về nhân lực, về khả năng tiêu thụ sản phẩm của Dự án phục vụ SXKD, phương thức phân chia lợi nhuận;...) ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ b) Mơ tả, phân tích và đánh giá các điều kiện triển khai Dự án: - Địa điểm thực hiện Dự án; nhà xưởng, mặt bằng hiện cĩ (m2), dự kiến cải tạo, mở rộng,.....; - Trang thiết bị chủ yếu đảm bảo cho triển khai Dự án sản xuất thử nghiệm; - Nguyên vật liệu; - Nhân lực cần cho triển khai Dự án: số cán bộ KHCN và cơng nhân lành nghề tham gia thực hiện Dự án; kế hoạch tổ chức nhân lực tham gia Dự án; nhu cầu đào tạo phục vụ Dự án. - Mơi trường (đánh giá tác động mơi trường do việc triển khai Dự án và giải pháp khắc phục); ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... 16.2. Phương án tài chính (Phân tích, tính tốn tài chính quá trình thực hiện Dự án) trên cơ sở: - Tổng vốn đầu tư để triển khai Dự án, nêu rõ vốn cố định, vốn lưu động cho một khối lượng sản phẩm cần thiết trong một chu kỳ SXTN cĩ thể tiêu thụ và tái sản xuất cho đợt SXTN tiếp theo; - Phương án huy động và sử dụng các nguồn vốn ngồi ngân sách nhà nước tham gia Dự án; - Phương án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước. - Tính tốn, phân tích giá thành sản phẩm của Dự án; thời gian thu hồi vốn. 16.3. Dự báo nhu cầu thị trường và phương án kinh doanh sản phẩm của Dự án (Giải trình và làm rõ thêm các bảng tính tốn và phụ lục kèm theo bảng 3-5, phụ lục 9); - Dự báo nhu cầu thị trường; - Phương án tiếp thị sản phẩm của Dự án; - Phân tích giá thành, giá bán dự kiến của sản phẩm trong thời gian sản xuất thử nghiệm; giá bán khi ổn định sản xuất; các phương thức hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm Dự án; - Phương án tổ chức mạng lưới phân phối sản phẩm khi phát triển sản xuất quy mơ cơng nghiệp. ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. 17 Sản phẩm của Dự án [Phân tích, làm rõ các thơng số, so sánh với các sản phẩm cùng loại trong nước, nước ngồi: (i)Dây chuyền cơng nghệ, các thiết bị, quy trình cơng nghệ đã ổn định; (ii)Sản phẩm đăng ký bảo hộ quyền SHCN; (iii)Ấn phẩm; (iv)Đào tạo cán bộ; (v)Sản phẩm SXTN (chủng loại, khối lượng, chất lượng)]. ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... 18 Phương án phát triển của Dự án sau khi kết thúc 18.1. Phương thức triển khai [Mơ tả rõ phương án triển khai lựa chọn trong các loại hình sau đây: (i)Đưa vào sản xuất cơng nghiệp của doanh nghiệp; (ii)Nhân rộng, chuyển giao kết quả của Dự án; (iii)Liên doanh, liên kết; (iv)Thành lập doanh nghiệp KH&CN mới để SXKD; (v)Hình thức khác: Nêu rõ]. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 18.2. Quy mơ sản xuất (Cơng nghệ, nhân lực, sản phẩm,...) ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... 18.3. Tổng số vốn của Dự án sản xuất. .............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... III. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM Tổng kinh phí cần thiết để triển khai Dự án sản xuất thử nghiệm = Vốn cố định của Dự án sản xuất + Giá trị cịn lại của thiết bị và nhà xưởng đã cĩ + Kinh phí hỗ trợ cơng nghệ + Vốn lưu động. * Vốn cố định của Dự án sản xuất gồm: (i)Thiết bị, máy mĩc đã cĩ (giá trị cịn lại); (ii)Thiết bị, máy mĩc mua mới; (iii)Nhà xưởng đã cĩ (giá trị cịn lại); (iv)Nhà xưởng xây mới hoặc cải tạo. * Vốn lưu động: chỉ tính chi phí để sản xuất khối lượng sản phẩm cần thiết cĩ thể tiêu thụ và tái sản xuất cho đợt sản xuất thử nghiệm tiếp theo. * Kinh phí hỗ trợ cơng nghệ: chi phí hồn thiện, ổn định các thơng số kinh tế-kỹ thuật. Bảng 1. Tổng kinh phí đầu tư cần thiết để triển khai Dự án Đơn vị: triệu đồng Nguồn vốn Tổng cộng Trong đĩ Vốn cố định Kinh phí hỗ trợ cơng nghệ Vốn lưu động Thiết bị, máy mĩc mua mới Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo Chi phí lao động Nguyên vật liệu, năng lượng Thuê thiết bị, nhà xưởng Khác 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 Ngân sách SNKH: - Năm thứ nhất: - Năm thứ hai: - Năm thứ ba: 2 Nguồn vốn khác - Vốn tự cĩ của cơ sở - Khác (vốn huy động) Cộng: Bảng 2. Tổng chi phí và giá thành sản phẩm (Trong thời gian thực hiện Dự án) Nội dung Tổng số chi phí (1000 đ) Trong đĩ theo sản phẩm Ghi chú 1 2 3 4 5 6 7 A Chi phí trực tiếp 1 Nguyên vật liệu, bao bì Phụ lục 1 2 Điện, nước, xăng dầu Phụ lục 2 3 Chi phí lao động Phụ lục 6 4 Sửa chữa, bảo trì thiết bị Phụ lục 7 5 Chi phí quản lý Phụ lục 7 B Chi phí gián tiếp và khấu hao TSCĐ 6 Khấu hao thiết bị cho dự án - Khấu hao thiết bị cũ - Khấu hao thiết bị mới Phụ lục 3 7 Khấu hao nhà xưởng cho dự án - Khấu hao nhà xưởng cũ - Khấu hao nhà xưởng mới Phụ lục 5 8 Thuê thiết bị Phụ lục 3 9 Thuê nhà xưởng Phụ lục 5 10 Phân bổ chi phí hỗ trợ cơng nghệ Phụ lục 4 11 Tiếp thị, quảng cáo Phụ lục 7 12 Khác (trả lãi vay, các loại phí,...) Phụ lục 7 - Tổng chi phí sản xuất thử nghiệm (A+B): - Giá thành 1 đơn vị sản phẩm: Ghi chú: - Khấu hao thiết bị và tài sản cố định: tính theo quy định của Nhà nước đối với từng loại thiết bị của từng ngành kinh tế tương ứng. - Chi phí hỗ trợ cơng nghệ: được phân bổ cho thời gian thực hiện Dự án sản xuất thử nghiệm và 01 năm đầu sản xuất ổn định (tối đa khơng quá 3 năm). Bảng 3. Tổng doanh thu (Cho thời gian thực hiện Dự án) TT Tên sản phẩm Đơn vị Số lượng Giá bán dự kiến (1000 đ) Thành tiền (1000 đ) 1 2 3 4 5 6 1 2 … Cộng: Bảng 4. Tổng doanh thu (Cho 1 năm đạt 100% cơng suất) TT Tên sản phẩm Đơn vị Số lượng Đơn giá (1000 đ) Thành tiền (1000 đ) 1 2 3 4 5 6 1 2 … Cộng: Bảng 5. Tính tốn hiệu quả kinh tế Dự án (cho 1 năm đạt 100% cơng suất) TT Nội dung Thành tiền (1000 đ) 1 2 3 1 Tổng vốn đầu tư cho Dự án 2 Tổng chi phí, trong một năm 3 Tổng doanh thu, trong một năm 4 Lãi gộp (3) - (2) 5 Lãi rịng : (4) - (thuế + lãi vay+ các loại phí) 6 Khấu hao thiết bị, XDCB và chi phí hỗ trợ cơng nghệ trong 1 năm 7 Thời gian thu hồi vốn T (năm, ước tính) 8 Tỷ lệ lãi rịng so với vốn đầu tư, % (ước tính) 9 Tỷ lệ lãi rịng so với tổng doanh thu, % (ước tính) Chú thích : - Tổng vốn đầu tư bao gồm: tổng giá trị cịn lại của thiết bị, máy mĩc và nhà xưởng đã cĩ + tổng giá trị của thiết bị, máy mĩc mua mới và nhà xưởng bổ sung mới (kể cả cải tạo) + chi phí hỗ trợ cơng nghệ; - Thuế: gồm thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng và các loại thuế khác nếu cĩ, trong 1 năm; - Lãi vay: là các khoản lãi vay phải trả trong 1 năm. Thời gian thu hồi vốn T = = = ..... năm Tỷ lệ lãi rịng so với vốn đầu tư = x 100 =x 100 = ..... %; Tỷ lệ lãi rịng so với tổng doanh thu = x 100 =x 100 = ..... %; 18 Hiệu quả kinh tế - xã hội (Tiết kiệm nguyên nhiên vật liệu, năng lượng, giảm giá thành và tăng sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hố, giảm nhập khẩu, tạo cơng ăn việc làm, bảo vệ mơi trường....) ............................................................................................................................................... .............................................................................................................................................. IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Ngày...... tháng ...... năm 200.... Ngày ...... tháng ...... năm 200.... Chủ nhiệm Dự án (Họ, tên và chữ ký) Tổ chức chủ trì Dự án (Họ, tên, chữ ký, đĩng dấu) Ngày...... tháng ...... năm 200.... Tập đồn cơng nghiệp Than-Khống sản Việt nam (Họ, tên, chữ ký, đĩng dấu) Phụ lục DỰ TỐN KINH PHÍ DỰ ÁN (Theo nội dung chi) Đơn vị: triệu đồng TT Nội dung các khoản chi Tổng số Nguồn vốn Kinh phí Tỷ lệ (%) Quỹ phát triển KHCN - NSNN Khác Tổng số Hỗ trợ khơng hồn trả Vay cĩ thu hồi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 Thiết bị, máy mĩc mua mới 2 Nhà xưởng xây dựng mới và cải tạo 3 Kinh phí hỗ trợ cơng nghệ 4 Chi phí lao động 5 Nguyên vật liệu năng lượng 6 Thuê thiết bị, nhà xưởng 7 Chi khác T

File đính kèm:

  • docMau Thuyet Minh Du An San Xuat.doc