Mẫu báo cáo tài chính theo QDD15-2011
Bạn đang xem nội dung tài liệu Mẫu báo cáo tài chính theo QDD15-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Danh mục và mẫu biểu Báo cáo tài chính năm, gồm:
- Bảng cân đối kế toán
Mẫu số B 01 – DN
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Mẫu số B 02 – DN
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Mẫu số B 03 - DN
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính
Mẫu số B 09 – DN
1. Bảng cân đối kế toán
Đơn vị báo cáo:………………....
Mẫu số B 01 – DN
Địa chỉ:………………………….
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)
Đơn vị tính:.............
TÀI SẢN
Mã
số
Thuyết minh
Số cuối năm (3)
Số
đầu năm
(3)
1
2
3
4
5
a - tµi s¶n ng¾n h¹n (100=110+120+130+140+150)
100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
1.Tiền
111
V.01
2. Các khoản tương đương tiền
112
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
V.02
1. Đầu tư ngắn hạn
121
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (2)
129
(…)
(…)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130
1. Phải thu khách hàng
131
2. Trả trước cho người bán
132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
134
5. Các khoản phải thu khác
135
V.03
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
139
(…)
(…)
IV. Hàng tồn kho
140
1. Hàng tồn kho
141
V.04
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
149
(…)
(…)
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151
2. Thuế GTGT được khấu trừ
152
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
154
V.05
1
2
3
4
5
5. Tài sản ngắn hạn khác
158
B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260)
200
I- Các khoản phải thu dài hạn
210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
211
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
212
3. Phải thu dài hạn nội bộ
213
V.06
4. Phải thu dài hạn khác
218
V.07
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
219
(...)
(...)
II. Tài sản cố định
220
1. Tài sản cố định hữu hình
221
V.08
- Nguyên giá
222
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
223
(…)
(…)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
224
V.09
- Nguyên giá
225
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
226
(…)
(…)
3. Tài sản cố định vô hình
227
V.10
- Nguyên giá
228
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
229
(…)
(…)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
V.11
III. Bất động sản đầu tư
240
V.12
- Nguyên giá
241
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
242
(…)
(…)
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
250
1. Đầu tư vào công ty con
251
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
252
3. Đầu tư dài hạn khác
258
V.13
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
259
(…)
(…)
V. Tài sản dài hạn khác
260
1. Chi phí trả trước dài hạn
261
V.14
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262
V.21
3. Tài sản dài hạn khác
268
tæng céng tµI s¶n (270 = 100 + 200)
270
NGUỒN VỐN
a - nî ph¶i tr¶ (300 = 310 + 330)
300
I. Nợ ngắn hạn
310
1. Vay và nợ ngắn hạn
311
V.15
2. Phải trả người bán
312
3. Người mua trả tiền trước
313
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
314
V.16
5. Phải trả người lao động
315
6. Chi phí phải trả
316
V.17
7. Phải trả nội bộ
317
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
318
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
319
V.18
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
320
II. Nợ dài hạn
330
1. Phải trả dài hạn người bán
331
2. Phải trả dài hạn nội bộ
332
V.19
3. Phải trả dài hạn khác
333
4. Vay và nợ dài hạn
334
V.20
1
2
3
4
5
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
335
V.21
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336
7.Dự phòng phải trả dài hạn
337
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430)
400
I. Vốn chủ sở hữu
410
V.22
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
2. Thặng dư vốn cổ phần
412
3. Vốn khác của chủ sở hữu
413
4. Cổ phiếu quỹ (*)
414
(...)
(...)
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
415
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
416
7. Quỹ đầu tư phát triển
417
8. Quỹ dự phòng tài chính
418
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
420
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
421
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
431
2. Nguồn kinh phí
432
V.23
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
433
Tæng céng nguån vèn (440 = 300 + 400)
440
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIÊU
Thuyết minh
Số cuối năm (3)
Số đầu năm (3)
1. Tài sản thuê ngoài
24
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú:
Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số“.
Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“.
2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị báo cáo: .................
Mẫu số B 02 – DN
Địa chỉ:…………...............
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm………
Đơn vị tính:............
CHỈ TIÊU
Mã
số
Thuyết minh
Năm
nay
Năm
trước
1
2
3
4
5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
VI.25
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)
10
4. Giá vốn hàng bán
11
VI.27
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)
20
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
VI.26
7. Chi phí tài chính
22
VI.28
- Trong đó: Chi phí lãi vay
23
8. Chi phí bán hàng
24
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
30
11. Thu nhập khác
31
12. Chi phí khác
32
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(50 = 30 + 40)
50
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
51
52
VI.30
VI.30
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60 = 50 – 51 - 52)
60
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
70
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú: (*) Chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với công ty cổ phần.
3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Đơn vị báo cáo:......................
Mẫu số B 03 – DN
Địa chỉ:…………...................
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….
Đơn vị tính: ...........
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
1
2
3
4
5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
01
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
02
3. Tiền chi trả cho người lao động
03
4. Tiền chi trả lãi vay
04
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
05
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
06
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
07
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
21
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
22
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
23
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
24
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
25
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
26
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
31
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
32
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
33
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
34
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
50
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)
70
VII.34
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú: Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số”.
Đơn vị báo cáo:...................
Mẫu số B 03 – DN
Địa chỉ:…………................
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp) (*)
Năm…..
Đơn vị tính: ...........
Chỉ tiêu
Mã
số
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
1
2
3
4
5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế
01
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ
02
- Các khoản dự phòng
03
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
04
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
05
- Chi phí lãi vay
06
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động
08
- Tăng, giảm các khoản phải thu
09
- Tăng, giảm hàng tồn kho
10
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)
11
- Tăng, giảm chi phí trả trước
12
- Tiền lãi vay đã trả
13
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
14
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
15
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
16
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
21
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
22
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
23
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
24
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
25
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
26
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
31
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
32
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
33
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
34
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
50
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)
70
31
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Ghi chú (*): Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số”.
4. Bản thuyết minh báo cáo tài chính
Đơn vị báo cáo:............................
Mẫu số B 09 – DN
Địa chỉ:.........................................
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Năm ....(1)
I- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1- Hình thức sở hữu vốn
2- Lĩnh vực kinh doanh
3- Ngành nghề kinh doanh
4- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.
II- Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1- Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày..../..../.... kết thúc vào ngày ..../..../...).
2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán.
III- Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
1- Chế độ kế toán áp dụng
2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
3- Hình thức kế toán áp dụng
IV- Các chính sách kế toán áp dụng
1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.
Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán.
2- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho;
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho;
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
3- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư:
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính);
- Phương pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính).
4- Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư
- Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư;
- Phương pháp khấu hao bất động sản đầu tư.
5- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:
- Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát;
- Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn;
- Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác;
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn.
6- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay:
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay;
- Tỷ lệ vốn hóa được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ;
7- Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác:
- Chi phí trả trước;
- Chi phí khác;
- Phương pháp phân bổ chi phí trả trước ;
- Phương pháp và thời gian phân bổ lợi thế thương mại.
8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.
9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả.
10- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá.
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.
11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
- Doanh thu bán hàng;
- Doanh thu cung cấp dịch vụ;
- Doanh thu hoạt động tài chính;
- Doanh thu hợp đồng xây dựng.
12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính.
13. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
14- Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái.
15- Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác.
V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
(Đơn vị tính:......)
01- Tiền
Cuối năm
Đầu năm
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
- Tiền đang chuyển
Cộng
...
...
...
...
...
...
...
...
02- Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn:
- Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
- Đầu tư ngắn hạn khác
- Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
Cuối năm
...
...
...
Đầu năm
...
...
...
Cộng
...
...
03- Các khoản phải thu ngắn hạn khác
Cuối năm
Đầu năm
- Phải thu về cổ phần hoá
- Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia
- Phải thu người lao động
- Phải thu khác
...
...
...
...
...
...
...
...
Cộng
...
...
04- Hàng tồn kho
Cuối năm
Đầu năm
- Hàng mua đang đi đường
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SX, KD dở dang
- Thành phẩm
- Hàng hóa
- Hàng gửi đi bán
- Hàng hoá kho bảo thuế
- Hàng hoá bất động sản
Cộng giá gốc hàng tồn kho
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
* Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố
đảm bảo các khoản nợ phải trả:……....
* Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm:.…...
* Các trường hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc
hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:….
05- Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
Cuối năm
Đầu năm
- Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
- …………………
- Các khoản khác phải thu Nhà nước:
Cộng
...
...
...
...
...
...
...
...
06- Phải thu dài hạn nội bộ
- Cho vay dài hạn nội bộ
-...
- Phải thu dài hạn nội bộ khác
...
...
...
...
...
...
Cộng
…
…
07- Phải thu dài hạn khác
Cuối năm
Đầu năm
- Ký quỹ, ký cược dài hạn
- Các khoản tiền nhận uỷ thác
- Cho vay không có lãi
- Phải thu dài hạn khác
...
...
...
...
...
...
...
...
Cộng
…
…
08 - Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
Khoản mục
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
...
TSCĐ hữu hình khác
Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Số dư đầu năm
- Mua trong năm
- Đầu tư XDCB hoàn thành
- Tăng khác
- Chuyển sang bất động sản đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Chuyển sang bất động sản đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại của TSCĐ
hữu hình
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
- Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay:
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý:
- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai:
- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình:
09- Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính:
Khoản mục
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc, thiết
bị
Phương tiện vận tải, truyền
dẫn
...
TSCĐ hữu hình khác
Tài sản cố định vô
hình
Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính
Số dư đầu năm
- Thuê tài chính trong năm
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính
- Tăng khác
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính
- Giảm khác
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính
- Tăng khác
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính
- Giảm khác
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
(...)
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại của TSCĐ thuê tài chính
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
* Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm:
* Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm:
* Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản:
10- Tăng, giảm tài sản cố định vô hình:
Khoản mục
Quyền
sử dụng đất
Quyền phát
hành
Bản quyền, bằng
sáng chế
...
TSCĐ vô hình khác
Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ vô hình
Số dư đầu năm
- Mua trong năm
- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
- Tăng do hợp nhất kinh doanh
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
(…)
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
-
-
11- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang:
Cuối năm
Đầu năm
- Tổng số chi phí XDCB dở dang:
...
...
Trong đó (Những công trình lớn):
+ Công trình…………..
+ Công trình…………..
+…………………….…
...
...
...
...
...
...
12- Tăng, giảm bất động sản đầu tư:
Khoản mục
Số
đầu năm
Tăng
trong năm
Giảm
trong năm
Số
cuối năm
Nguyên giá bất động sản đầu tư
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị hao mòn lũy kế
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị còn lại của bất động sản
đầu tư
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
-
-..............
13- Đầu tư dài hạn khác:
- Đầu tư cổ phiếu
- Đầu tư trái phiếu
- Đầu tư tín phiếu, kỳ phiếu
- Cho vay dài hạn
- Đầu tư dài hạn khác
Cuối năm
...
...
...
...
Đầu năm
...
...
...
...
Cộng
...
...
14- Chi phí trả trước dài hạn
Cuối năm
Đầu năm
- Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ
...
...
- Chi phí thành lập doanh nghiệp
- Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn
- Chi phí cho giai đoạn triển khai không đủ tiêu chuẩn ghi nhận là TSCĐ vô hình
- ...
...
...
...
...
...
...
...
...
Cộng
...
...
15- Vay và nợ ngắn hạn
Cuối năm
Đầu năm
- Vay ngắn hạn
- Nợ dài hạn đến hạn trả
...
...
...
...
Cộng
...
...
16- Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
Cuối năm
Đầu năm
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất, nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế tài nguyên
- Thuế nhà đất và tiền thuê đất
- Các loại thuế khác
- Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Cộng
...
...
17- Chi phí phải trả
Cuối năm
Đầu năm
- Trích trước chi phí tiền lương trong thời gian nghỉ phép
- Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ
- Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh
- …
...
...
...
...
...
...
Cộng
...
...
18- Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Cuối năm
Đầu năm
- Tài sản thừa chờ giải quyết
- Kinh phí công đoàn
- Bảo hiểm xã hội
- Bảo hiểm y tế
- Phải trả về cổ phần hoá
- Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
- Doanh thu chưa thực hiện
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
19- Phải trả dài hạn nội bộ
Cuối năm
Đầu năm
- Vay dài hạn nội bộ
-...
- Phải trả dài hạn nội bộ khác
Cộng
...
...
...
...
...
...
20- Vay và nợ dài hạn
Cuối năm
Đầu năm
a - Vay dài hạn
- Vay ngân hàng
- Vay đối tượng khác
- Trái phiếu phát hành
b - Nợ dài hạn
- Thuê tài chính
- Nợ dài hạn khác
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Cộng
...
...
c- Các khoản nợ thuê tài chính
Năm nay
Năm trước
Thời hạn
Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính
Trả tiền
lãi thuê
Trả nợ
gốc
Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính
Trả tiền lãi thuê
Trả nợ
gốc
Từ 1 năm trở xuống
Trên 1 năm đến 5 năm
Trên 5 năm
21- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả
a- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại:
Cuối năm
Đầu năm
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến
khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ
…
…
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến
khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng
…
…
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến
khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng
…
…
- Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại
đã được ghi nhận từ các năm trước
…
…
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
…
…
b- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Cuối năm
Đầu năm
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế
- Khoản hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các năm trước
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
…
…
…
…
…
…
22- Vốn chủ sở hữu
a- Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
File đính kèm:
- Bieu mau Bao cao tai chinh theo Qd 15-2011.doc