Giấy đề nghị vay vốn phục vụ sản xuất kinh doanh kiêm phương ándự án vay - Trả nợ
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giấy đề nghị vay vốn phục vụ sản xuất kinh doanh kiêm phương ándự án vay - Trả nợ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN PHỤC VỤ SẢN XUẤT KINH DOANH
KIÊM PHƢƠNG ÁN/DỰ ÁN VAY– TRẢ NỢ
(Áp dụng đối với trường hợp cho vay cá nhân, hộ gia đình phục vụ sản xuất kinh doanh)
Kính gửi: Ngân hàng TMCP Công Thƣơng Việt Nam - Chi nhánh ………………………………
1. THÔNG TIN VỀ KHÁCH HÀNG
Cá nhân kinh doanh Hộ kinh doanh
- Tên khách hàng/ hoặc
ngƣời đại diện
...........................................................................................................................................................
- CMND/hộ chiếu số ................................... do…………………………….. cấp ngày … / …./ ……
- Hộ khẩu thƣờng trú ...........................................................................................................................................................
- Địa chỉ hiện tại: (nếu
khác HK thường trú)
........................................................................................................
........................................................................................................
Thời gian lƣu trú: ...... năm
- Điện thoại liên lạc Cố định: ........................... Di động: ............................... Email: ………………
- Nhà ở hiện tại thuộc sở
hữu:
Sở hữu riêng Bố/mẹ Đi thuê Khác, ghi rõ…………
- Trình độ học vấn: Đại học/cao đẳng Trung cấp/
dạy nghề
Đã tốt nghiệp THPT Chưa tốt nghiệp THPT
- Ngƣời kế nhiệm chủ hộ
kinh doanh:
Không
Có. Lĩnh vực làm việc hiện tại của người kế nhiệm:……………………..
Thông tin người kế thừa nghĩa vụ trả nợ (nếu có)
- Họ tên: …………………………………………………… Quan hệ với KH vay vốn: ………………
- CMND/hộ chiếu số ................................... do ……………………… cấp ngày … / …./ ……
- Địa chỉ hiện tại: ........................................................................................................... Số điện thoại : ...................
- Các thông tin khác ............................................................................................................................................................
2. THÔNG TIN LIÊN QUAN TỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
2.1. Thông tin chung
- Đăng ký kinh doanh số ................................ do: .................................... cấp ngày … / …./ ……
- Ngành nghề kinh doanh …………………………………………………... Thâm niên trong nghề: ….. năm/ tháng
- Địa chỉ kinh doanh ……………………………………………………………………………………………………
- Sở hữu đối với địa
điểm kinh doanh
Sở hữu riêng
Thuê hàng năm
Của người thân, mối quan hệ: ……………..
Đi thuê dài hạn, thời hạn còn lại: ……….. năm/ tháng
2.2. Các yếu tố đầu vào
- Nguồn cung cấp NVL/
hàng hóa đầu vào
Trong nước Nhập khẩu Trong nước và nhập khẩu
- Một số nhà cung cấp
chính (chiếm trên 50%
chi phí đầu vào):
(ghi rõ) ………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………
- Số năm trung bình quan hệ với các nhà cung cấp chính: ………………………………………………………………………
- Phƣơng thức thanh
toán NVL/ hàng hóa
Trả trước (Tỷ lệ: ….. %) Trả ngay (Tỷ lệ: ….. %) Trả chậm ….. ngày
(Tỷ lệ: … %)
- Trả tiền NVL/ hàng
hóa đầu vào
Tiền mặt (Tỷ lệ… …%) Chuyển khoản (Tỷ lệ: … %)
- Số lao động sử dụng ...................................người Số năm làm việc bình quân
của ngƣời lao động
…………năm/ tháng
2.3. Yếu tố đầu ra
- Sản phẩm đầu ra ………………………………………………………………………………………………………..
- Cách thức tiêu thụ Bán buôn Bán lẻ Bán buôn và bán lẻ
- Địa bàn tiêu thụ Trong nước Xuất khẩu Trong nước và xuất khẩu
- Đối tƣợng khách hàng Khách hàng thường xuyên
Chủ yếu khách hàng mới
Chủ yếu là khách hàng thường xuyên
Khách hàng mới hoàn toàn
- Phƣơng thức bán hàng Ứng trước (Tỷ lệ: ….. %) Trả ngay (Tỷ lệ: ….. %) Trả chậm …. ngày
(Tỷ lệ: …%)
- Thu tiền bán hàng Tiền mặt (Tỷ lệ: ….. %) Chuyển khoản (Tỷ lệ:… %)
3. TÀI SẢN & NỢ
3.1. Tài sản
- Nhà đất Số lượng:…………. Nhà, lô đất Giá trị ước tính: ………………………… triệu đồng
- Tiền gửi TK / giấy tờ
có giá tƣơng đƣơng
Tại: Vietinbank
Ngân hàng, TCTD……………
Giá trị ước tính: ………………………… triệu đồng
Giá trị ước tính: ………………………… triệu đồng
- Chứng khoán Số lượng:………. Cổ phiếu/ trái phiếu Giá trị ước tính: ………………………… triệu đồng
- Ô tô Số lượng:………. Chiếc xe Giá trị ước tính: ………………………… triệu đồng
- Bảo hiểm nhân thọ Vietinbank là người thụ hưởng đầu tiên
Khác
Giá trị ước tính: …………………………. triệu đồng
- Tài sản khác Mô tả: ...............................................................
Số lượng: ............................................................
Giá trị ước tính: ………………………… triệu đồng
- Tổng giá trị tài sản
ƣớc tính
…………………………… triệu đồng
3.2. Nợ
- Quan hệ tín dụng với Vietinbank Không Có
- Quan hệ tín dụng với Tổ chức tín dụng khác Không Có. Vui lòng cung cấp thông tin dưới đây:
Stt Tên Tổ chức tín dụng Loại hình vay Mục đích Số tiền vay
Dƣ nợ còn lại tại
thời điểm vay
vốn
Thời điểm trả
nợ
1 ………………… …………… ………………… …………… ………………… ……………
2 ………………… …………… ………………… …………… ………………… ……………
… ………………… …………… ………………… …………… ………………… ……………
- Đã từng phát sinh nợ quá hạn? Không Có
- Vay cá nhân/ tổ chức khác Không Có. Vui lòng cung cấp thông tin dưới đây:
Stt Tên Tổ chức/ cá nhân cho vay Mối quan hệ Số tiền nợ còn lại Thời điểm trả nợ
1 ……………………………… ………………………. ……………………….. ………………………..
2 ……………………………… ……………………… ………………………. ………………………..
… ……………………………… ……………………… ………………………. ………………………..
4. PHƢƠNG ÁN VAY VỐN
Chi tiết phương án theo Phương án vay vốn kèm theo
- Tổng nhu cầu vốn …………….…………..….triệu đồng
- Vốn tự có …………….……………...triệu đồng
- Số tiền đề nghị vay …………….……………...triệu đồng
- Mục đích vay vốn/bảo lãnh ……………………………………………….
- Thời hạn vay vốn/bảo lãnh ………..……. Lãi suất: …………… %.năm
- Phƣơng thức vay vốn Từng lần Hạn mức Dự án đầu tư
- Nguồn trả nợ Từ phương án KD Nguồn khác, ghi rõ: …………………………………………
- Kỳ hạn trả nợ gốc …… tháng/kỳ Cuối kỳ Khác, ghi rõ:…………..
5. TÀI SẢN BẢO ĐẢM
TSBĐ 1: (ghi rõ các thông tin bên dưới)
- Loại TSBĐ: QSH nhà ở/QSD đất ở Ô tô/phương tiện vận tải Khác, ghi rõ:………….
- Nguồn gốc TSBĐ: Hình thành từ vốn vay Thuộc sở hữu của KH Thuộc sở hữu bên thứ 3
- Thông tin Bên thứ 3
(nếu có):
- Họ tên: …………………………………….
- Số CMND: …………………… do ………………….. cấp ngày …/…./………
- Mối quan hệ với KH vay vốn:……………..
- TSBĐ hiện đang
đƣợc cầm cố/thế chấp
tại TCTD khác
Không
Có, TSBĐ đang được thế chấp/cầm cố tại Ngân hàng ..........................................................
- Mô tả tóm tắt TSBĐ:
(Địa chỉ nhà ở/đất ở, diện tích,,.. ; Loại xe, năm sản xuất, biển số, …) ……………………………
………………………………..……………………………………………………………………
- Giá trị ƣớc tính: ………………………….. triệu đồng
Lưu ý: trường hợp có thêm TSBD, chi nhánh bổ sung thêm thông tin tương tự như đối với TSBĐ 1 để KH khai báo
6. MỨC ĐỘ SỬ DỤNG CÁC SẢN PHẨM KHÁC TẠI NHCT VÀ CÁC TCTD KHÁC
Quý khách vui lòng cho biết hiện đang sử dụng những dịch vụ nào sau đây:
Tại NHCT Tại Tổ chức tín dụng
Thẻ ATM
Thẻ tín dụng
Hạn mức:…….
Tiền gửi thanh toán
Bảo hiểm
Tiền gửi tiết kiệm
Khác, ……………….
Thẻ ATM
Thẻ tín dụng
Ngân hàng:……….Hạn mức…..
Ngân hàng:……….Hạn mức…...
Bảo hiểm
Tiền gửi tiết kiệm
Tiền gửi thanh toán
Khác, ……………
7. XÁC NHẬN
Tôi/chúng tôi cam kết:
(i) Những thông tin trên đây là đúng sự thật và tôi/chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về các thông tin đã cung cấp;
(ii) Chấp hành mọi quy định của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam liên quan đến việc vay vốn và bảo đảm tiền vay;
(iii) Chấp thuận vô điều kiện để Ngân hàng toàn quyền định đoạt đối với (các) tài sản bảo đảm nói trên để thu hồi nợ gốc, lãi và
phí (nếu có) trong trường hợp tôi/chúng tôi vi phạm Hợp đồng tín dụng, không trả được nợ hoặc trả nợ không đúng thỏa
thuận.
(iv) Tôi/chúng tôi đồng ý rằng Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam có quyền sử dụng các thông tin trên Giấy đề nghị này
để cung cấp, giới thiệu, hỗ trợ tôi/chúng tôi về các thông tin liên quan đến sản phẩm dịch vụ của Ngân hàng.
(v) Trong trường hợp tôi/chúng tôi vi phạm những cam kết trên, tôi/chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật/
……………, ngày….tháng….năm……..
Ngƣời kế thừa nghĩa vụ trả nợ
(Chữ ký, họ tên khách hàng)
Khách hàng
(Chữ ký, họ tên khách hàng)
8. TÀI LIỆU ĐÍNH KÈM
Bản sao CMND/Hộ chiếu
Bản sao hộ khẩu/KT3/Bản chính giấy xác nhận tạm trú
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/ mã số thuế
Giấy chứng nhận/Giấy tờ có hiệu lực liên quan đến TSBĐ
Biên lai nộp thuế 6 tháng gần nhất
Bằng cấp cao nhất tính đến thời điểm hiện tại
Hợp đồng mua bán ( bán hàng/mua hàng)
Kế hoạch kinh doanh
Tài liệu ghi chép sổ sách
Giấy tờ chứng minh mục đích vay vốn
Giấy khám sức khoẻ định kỳ; Hồ sơ/bệnh án (nếu có)
Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ (còn hiệu lực) mà NHCT là
Giấy đăng ký kết hôn/ Giấy xác nhận độc thân
Các hợp đồng, khế ước tín dụng với các TCTD khác
người thụ hưởng và hóa đơn thu phí 02 kỳ gần nhất
Giấy tờ khác
Tài liệu khác: ……………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………….
File đính kèm:
- Giấy đề nghị vay vốn phục vụ sản xuất kinh doanh kiêm phương ándự án vay - trả nợ.pdf