Giấy chứng nhận sức khoẻ (điều khiển các phương tiện giao thông cơ giới)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giấy chứng nhận sức khoẻ (điều khiển các phương tiện giao thông cơ giới), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN SỨC KHOẺ
(Ban hành kèm theo quyết định số 4132/2001/QĐ-BYT
ngày 04 tháng 10 năm 2001 của Bộ Y Tế)
BỘ Y TẾ:
SỞ Y TẾ:………………..
ĐƠN VỊ Y TẾ: ................
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------
GIẤY CHỨNG NHẬN SỨC KHOẺ
(Điều khiển các phương tiện giao thông cơ giới)
Ảnh
3 x 4
Họ và tên: ................................................... …..
Bí danh: .............................................................
Ngày/tháng/năm sinh: .......................................
Cơ quan công tác: .............................................
Quê quán: .........................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ....................
I. TIỂU SỬ BẢN THÂN
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
II. KHÁM
1. Thể lực:
Chiều cao: ................................. cm. Cân nặng: .................... kg
Vòng ngực trung bình: ......................................... cm
Lực bóp tay thuận: ................................................. kg
Lực bóp tay không thuận: ...................................... kg
Lực kéo thân: ........................................................ kg
2. Mắt:
Thị lực: Mắt phải không kính: ......................... Có kính ................................
Mắt trái không kính: ........................... Có kính .................................
Loại kính: ........................................................ Số: ......................................
Sắc giác: ...............................................................................................
Bệnh ở mắt: ...................................................................................................
3. Tai mũi họng:
Tai phải nghe nói thường cách .................... m, nghe nói thầm thì cách .................. m
Tai phải trái nói thường cách ............ m, nghe nói thầm thì cách ................ m
Bệnh tai: ........................................................................................................
Bệnh mũi: ...................................................................................................
Bệnh họng: .....................................................................................................
4. Răng - Hàm - Mặt:
Hàm trên: ........................................................................................................
Hàm dưới: ......................................................................................................
5. Tâm thần kinh:
Động kinh: ............................... Tê liệt .......................................................
Phản xạ: Tay ...............................................................................
Chân ...........................................................................
Các bệnh về thần kinh: .................................................................................
Các bệnh về tâm thần: ..........................................................................
6. Tuần hoàn: Đo lần 1 Đo lần 1
Mạch: Đo lần 2 Đo lần 2
Huyết áp tối đa: ................ đo lần 3 .............. tối thiểu ............. đo lần 3.......
Bệnh tim: ................................................................................................
Bệnh mạch máu: ..........................................................................................
7. Vận động:
Khớp: .......................................................................................................
Xương cơ: ...................................................................................................
8. Các bệnh khác:
Hô hấp: ...................................................................................................
Tiêu hoá: ........................................................................................................
Tiết niệu sinh dục: ........................................................................................
Bệnh ngoài da hoa liễu: ................................................................................
Các bộ phận khác: ..........................................................................................
9. Các xét nghiệm cận lâm sàng:
....................................................................................................
III. KẾT LUẬN
(Có đủ điều kiện sức khoẻ để điều khiển các phương tiện giao thông cơ giới không ? điều khiển được loại phương tiện nào ?)
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Ngày..tháng ….năm ….
Trưởng đoàn khám
(ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Ghi chú: Các bác sỹ khám sức khoẻ cấp giấy chứng nhận cho người điều khiển các phương tiện giao thông cơ giới cần nghiên cứu kỹ "Tiêu chuẩn sức khoẻ người điều khiển các phương tiện giao thông cơ giới" đã được ban hành theo quyết định số: 4132/2001/QĐ-BYT ngày 04 tháng 10 năm 2001 của Bộ Y tế
File đính kèm:
- mau-giay-cn-suc-khoe.doc