Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ ĐIỀU CHỈNH
(cấp cho trường hợp thực hiện dự án đầu tư không gắn với thành lập
doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh)
CƠ QUAN CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ [01]
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ ĐIỀU CHỈNH
Số: [02]
Chứng nhận lần đầu :
Ngày ........ tháng ........ năm .....
Chứng nhận thay đổi lần thứ: ....
Ngày ........ tháng ........ năm .....
Chứng nhận thay đổi lần thứ: ....
Ngày ........ tháng ........ năm .....
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư ;
Căn cứ... [05]
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ... ; [01.1]
Căn cứ bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư và hồ sơ kèm theo do.... nộp ngày ..... và hồ sơ bổ sung nộp ngày.... (nếu có)
CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ [01.2]
Chứng nhận : [03]
Đại diện bởi :
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày, nơi cấp) với nội dung sau: [04]
Điều 1: Các điều khoản sau đây của Giấy chứng nhận đầu tư/hoặc và Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh (số, ngày, nơi cấp) được điều chỉnh như sau:
Điều .....
Điều .....
Điều .....
Điều 2: Mọi điều khoản khác của Giấy chứng nhận đầu tư (số, ngày, nơi cấp) vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3: Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh được lập thành (viết bằng số và chữ) bản gốc; mỗi nhà đầu tư được cấp 01 bản và 01 bản lưu tại Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư.
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ [06]
Ghi chú:
[01]:
Tên Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư
[01.1]:
Văn bản pháp lý quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư
[01.2]:
1. Đối với Giấy chứng nhận do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh cấp:
UỶ BAN NHÂN DÂN
2. Đối với Giấy chứng nhận do Ban quản lý cấp:
TRƯỞNG BAN
[02]:
Số Giấy chứng nhận đầu tư là dãy ký tự bằng số có 11 chữ số theo trình tự sau:
a) Mã cấp tỉnh có 2 ký tự quy định tại Phụ lục III Quyết định này;
b) Mã cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư có 1 ký tự như sau:
- Số 1: Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
- Số 2: Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế
Đối với trường hợp có nhiều Ban quản lý trên địa bàn, bổ sung theo thứ tự 3, 4,... theo quy định của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
c) Mã hình thức tổ chức có 1 ký tự như sau:
- Số 1: Chi nhánh
- Số 2: Địa điểm kinh doanh (áp dụng đối với trường hợp doanh nghiệp thực hiện dự án đầu tư mới ngoài trụ sở chính hoặc chi nhánh)
d) Mã nguồn vốn đầu tư có 1 ký tự như sau:
- Số 1: dự án đầu tư trong nước
- Số 2: dự án có vốn đầu tư nước ngoài
đ) Mã số thứ tự gồm 6 ký tự ghi theo dãy số tự nhiên theo thứ tự cấp Giấy chứng nhận đầu tư bắt đầu từ 000 001
Ví dụ:
Mã cấp tỉnh
Mã cơ quan cấp Giấy CNĐT
Mã hình thức tổ chức
Mã nguồn vốn đầu tư
Mã số thứ tự
01
1
1
1
000 001
Giấy chứng nhận đầu tư số 1 do Uỷ ban nhân dân TP. Hà Nội cấp cho dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập Chi nhánh
[03]:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên (họ tên, chức vụ, ngày sinh, dân tộc, quốc tịch)
Chứng minh nhân dân/hộ chiếu (số, ngày, nơi cấp)
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác đối với trường hợp không có CMND/hộ chiếu (tên giấy, số, ngày, nơi cấp)
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Chỗ ở hiện nay: (địa chỉ, điện thoại, Fax, Email)
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức kinh tế:
Tên doanh nghiệp/tổ chức
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư/Quyết định thành lập (Số, Ngày cấp, Nơi cấp)
[04]:
Người đại diện theo pháp luật của tổ chức kinh tế đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên (họ tên, chức vụ, ngày sinh, dân tộc, quốc tịch)
Chứng minh nhân dân/hộ chiếu (số, ngày, nơi cấp)
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác đối với trường hợp không có CMND/hộ chiếu (tên giấy, số, ngày, nơi cấp)
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Chỗ ở hiện nay: (địa chỉ, điện thoại, Fax, Email)
[05]:
Ghi các căn cứ pháp lý khác để xác định các mức ưu đãi và hỗ trợ đầu tư (nếu có)
[06]:
1. Đối với Giấy chứng nhận do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh cấp:
TM.UỶ BAN NHÂN DÂN
Chủ tịch
(ký tên, đóng dấu)
2. Đối với Giấy chứng nhận do Ban quản lý cấp:
TRƯỞNG BAN
(ký tên, đóng dấu)
File đính kèm:
- Giaychungnhandtudieuchinh.doc