Đơn yêu cầu sửa chữa sai sót

doc2 trang | Chia sẻ: maudon | Lượt xem: 2125 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đơn yêu cầu sửa chữa sai sót, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc , ngày tháng năm PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ Thời điểm nhận hồ sơ: _ _ _ giờ _ _ _ phút, ngày _ _ _ / _ _ _ / _ _ _ _ Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _ Cán bộ đăng ký (ký và ghi rõ họ, tên) ĐƠN YÊU CẦU SỬA CHỮA SAI SÓT (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 05/2005/TTLT/BTP-BTNMT ngày 16 tháng 6 năm 2005 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường) Kính gửi: PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU SỬA CHỮA SAI SÓT 1. Người yêu cầu sửa chữa sai sót: Bên thế chấp Bên nhận thế chấp Bên bảo lãnh Bên nhận bảo lãnh 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) 1.2. Địa chỉ liên hệ: 1.3. Số điện thoại (nếu có): Fax (nếu có): Địa chỉ e-mail (nếu có): 1.4. Chứng minh nhân dân; Hộ chiếu: số: cơ quan cấp cấp ngày tháng năm 1.1. GCN đăng ký kinh doanh; QĐ thành lập; GP đầu tư: số: cơ quan cấp cấp ngày tháng năm 2. Tài sản đã đăng ký thế chấp hoặc bảo lãnh : 2.1. Quyền sử dụng đất 2.1.1. Thửa đất số: ; Tờ bản đồ số (nếu có): ; Loại đất 2.1.2. Địa chỉ thửa đất: 2.1.3. Diện tích đất thế chấp/bảo lãnh: m2 (ghi bằng chữ: ) 2.1.4. Giấy tờ về quyền sử dụng đất: a) Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: số phát hành: , số vào số cấp giấy: cơ quan cấp: , cấp ngày tháng năm b) Giấy tờ khác về quyền sử dụng đất: 2.2. Tài sản gắn liền với đất: 2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản (nếu có): số phát hành:......................., số vào sổ cấp giấy: cơ quan cấp: , cấp ngày tháng năm 2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: ; Tờ bản đồ số (nếu có): 2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp/bảo lãnh: 3. Hợp đồng thế chấp hoặc bảo lãnh : số (nếu có) , ký kết ngày tháng năm 4. Nội dung yêu cầu sửa chữa sai sót: 4.1. Sai sót trong đơn yêu cầu đăng ký: 4.2. Sai sót trong phần chứng nhận của cơ quan đăng ký: 5. Tài liệu kèm theo: 6. Phương thức nhận kết quả đăng ký: Nhận trực tiếp; Nhận qua đường bưu điện. Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. BÊN THẾ CHẤP/BẢO LÃNH (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP/BẢO LÃNH ỦY QUYỀN) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức) BÊN NHẬN THẾ CHẤP/NHẬN BẢO LÃNH (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP/NHẬN BẢO LÃNH ỦY QUYỀN) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức) PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường): Chứng nhận về việc đã sửa chữa sai sót theo những nội dung được kê khai tại đơn này. Thời điểm đăng ký: giờ phút, ngày tháng năm ngày tháng năm THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ (Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu) HƯỚNG DẪN KÊ KHAI 1. Tại khoản 1: Người yêu cầu sửa chữa sai sót: 1.1. Người yêu cầu sửa chữa sai sót thuộc trường hợp nào trong số 04 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó. 1.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu sửa chữa sai sót là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư. 2. Tại khoản 2: Mô tả tài sản đã đăng ký thế chấp (hoặc bảo lãnh): 2.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp (hoặc bảo lãnh) đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp, bảo lãnh đã kê khai trước đó. 2.2. Trường hợp trong mẫu số 06/SCSS không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp (hoặc bảo lãnh) cần sửa chữa sai sót thì sử dụng mẫu số 07/BSTS. 3. Tại khoản 4: Nội dung yêu cầu sửa chữa sai sót: Kê khai nội dung bị sai sót cần sửa chữa và nội dung đã được sửa chữa. Mỗi nội dung sửa chữa được kê khai cách nhau 01 dòng.

File đính kèm:

  • docyeucausuachuasaisot.doc