Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký

doc4 trang | Chia sẻ: maudon | Lượt xem: 2060 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đơn yêu cầu đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mẫu số 04 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ……, ngày….. tháng…..năm…… ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NỘI DUNG THẾ CHẤP ĐÃ ĐĂNG KÝ (Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2007/ TT-BTNMT ngày 02/7/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường) Kính gửi:……………………………………………. ……………………………………………………… PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ ĐĂNG KÝ Thời điểm nhận hồ sơ: … giờ…phút, ngày../…/... Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số….. Số thứ tự… Cán bộ địa chính (Ký và ghi rõ họ tên) PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CÀU ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI 1. Người yêu cầu đăng ký thay đổi:  Bên thế chấp  Bên nhận thế chấp 1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA)…………………………………… 1.2. Địa chỉ liên hệ:……………………………………………………………………………. 1.3. Số điện thoại (nếu có):……. Fax (nếu có):……….. Địa chỉ e-mail (nếu có):……………. 1.4.  Chứng minh nhân dân;  Hộ chiếu: số ……………………………………………… cơ quan cấp ………………………………………………. cấp ngày…… tháng….. năm…… 1.5.  GCN đăng ký kinh doanh;  QĐ thành lập;  GP đầu tư: số………………………... cơ quan cấp ………………………………………………. cấp ngày…… tháng….. năm…… 2. Tài sản đã đăng ký thế chấp 2.1. Quyền sử dụng đất 2.1.1. Thửa đất số:……………; Tờ bản đồ số (nếu có):………………; Loại đất:………….. 2.1.2. Địa chỉ thửa đất:……………………………………………………………………….. 2.1.3. Diện tích đất thế chấp:……………………………….. m2 (ghi bằng chữ…………………………………………………………………………………) 2.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: số phát hành:…………………………., số vào sổ cấp giấy:……… cơ quan cấp……………, cấp ngày……. tháng ………… năm…………… 2.2. Tài sản gắn liền với đất: 2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản (nếu có): số phát hành:……………..., số vào sổ cấp giấy:………cơ quan cấp:……, cấp ngày…………… tháng …… năm………………. 2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản:……………………..; Tờ bản đồ số (nếu có):………….. 2.2.3. Mô tả tài sản thế chấp:…………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. 3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có)…………….., ký kết ngày……… tháng…… năm……….. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. 4. Nội dung yêu cầu thay đổi:…………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. 5. Tài liệu kèm theo:…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. 6. Phương thức nhận kết quả đăng ký: Nhận trực tiếp Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thỏa thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm truớc pháp luật về các thông tin đã kê khai. BÊN THẾ CHẤP/HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN (Ký và ghi rõ họ, tên) BÊN NHẬN THẾ CHẤP/HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN (Ký ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức) PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ Cán bộ địa chính xã:………………………………………………………(ghi tên xã) Thừa ủy quyền của Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất (Phòng Tài nguyên và Môi trường) huyện/thị xã/thành phố…………………………………………………… tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương…………………………………………………………………….. Chứng nhận đã đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này. Thời điểm đăng ký:……giờ…..phút, ngày……..tháng…….năm…….. ………, ngày……tháng……năm CÁN BỘ ĐỊA CHÍNH (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu của UBND xã) HƯỚNG DẪN KÊ KHAI 1. Tại Khoản 1: Người yêu cầu đăng ký thay đổi: 1.1. Người yêu cầu đăng ký thay đổi là bên thế chấp hoặc bên nhận thế chấp thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng tại khoản này. 1.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu đăng ký thay đổi là cá nhân trong nước thì ghi thông tin về Giấy chứng minh nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì ghi thông tin về hộ chiếu; 1.3. Tại điểm 1.5: Nếu người yêu cầu đăng ký thay đổi là tổ chức thì ghi thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy phép đầu tư. 2. Tại khoản 2: Tài sản đã đăng ký thế chấp: 2.1. Kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó. 2.2. Trường hợp trong Mẫu số 04 này không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp thì sử dụng Mẫu số 07/BSTS ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 05/2005/TTLT-BTP-BTNMT ngày 16 tháng 6 năm 2005 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường. 3. Tại Khoản 4: Nội dung yêu cầu đăng ký thay đổi: 3.1. Trường hợp thay đổi một trong các bên thế chấp thì phải ghi đầy đủ các thông tin về bên thế chấp mới đó phù hợp với hợp đồng thế chấp. Cụ thể: a. Đối với cá nhân là người Việt Nam ở trong nước thì ghi họ tên; số, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy chứng minh nhân dân; b. Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì ghi họ tên; số, ngày cấp, cơ quan cấp hộ chiếu; c. Đối với tổ chức kinh tế, tổ chức nước ngoài thì ghi họ tên; số, ngày cấp, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Quyết định thành lập. d. Khi cần kê khai thêm về bên thế chấp mới, bên nhận thế chấp mới mà không còn chỗ để ghi tại Mẫu số 04 này thì sử dụng Mẫu số 08/BSCB ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 05/2005/TTLT-BTP-BTNMT ngày 16 tháng 6 năm 2005 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường. 3.2. Trường hợp thay đổi nội dung liên quan đến tài sản thế chấp thì phải kê khai đầy đủ các thông tin về tài sản đó. Nội dung kê khai tương tự như nội dung kê khai trong đơn yêu cầu đăng ký. Khi cần kê khai thêm về tài sản thế chấp mà không còn chỗ ghi tại Mẫu số 04 này thì ghi tiếp vào Mẫu số 07/BSTS ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 05/2005/TTLT-BTP-BTNMT ngày 16 tháng 6 năm 2005 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường.

File đính kèm:

  • docdonycndthechap.doc