Đơn xin nhập học trường Tiếng Nhật Tokyo World

docx3 trang | Chia sẻ: hoaiantb | Ngày: 22/10/2022 | Lượt xem: 455 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đơn xin nhập học trường Tiếng Nhật Tokyo World, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
東京ワールド日本語学校入学願書及び履歴書 SƠ YẾU LÝ LỊCH KIÊM HỒ SƠ NHẬP HỌC TRƯỜNG TIẾNG NHẬT TOKYO WORLD 1. 氏名: (☐男・☐女) Họ tên bằng tiếng Việt in hoa Nam / Nữ 3×4㎝ 2. 生年月日: 年 月 日 (満年齢: 才) Ngày tháng năm sinh Năm tháng ngày Tuổi 3. 国籍: 4. 配偶者の有無: ☐有 ・☐ 無 Quốc tịch Vợ/ Chồng Có / Không 5. 電話番号: 6. 職業: Số điện thoại Nghề nghiệp 7. 旅券番号: 有効期限: 年 月 日 Số hộ chiếu Có hiệu lực tới Năm tháng ngày 8. 出生地: Nơi sinh 9. 住所: (1)戸籍住所(Địa chỉ hộ khẩu): Địa chỉ (2)現住所(Địa chỉ hiện tại): 10.学歴(小学校から最終学歴まで順次記入して下さい)Học vấn: Ghi theo thứ tự từ trường tiểu học đến cấp học cuối cùng 学校名 Tên trường 所在地 Địa chỉ 入学年月日 Ngày/ tháng/ năm nhập học 卒業年月日 Ngày/ tháng/ năm tốt nghiệp 年数 Số năm 11.日本語学習歴 Học vấn tiếng Nhật: Ghi các trường tiếng Nhật đã học 学校名 Tên trường 所在地 Địa chỉ 入学年月日 Ngày/ tháng/ năm nhập học 卒業年月日 Ngày/ tháng/ năm tốt nghiệp 12. 職歴(就職年月日順に記入して下さい) Lý lịch đi làm: Ghi theo thứ tự ngày tháng 勤務先名 Tên công ty 所在地 Địa chỉ 就職年月日 Ngày/ tháng/ năm vào làm 退職年月日 Ngày/ tháng/ năm thôi việc 13. 日本国出入国歴   ※短期間、長期間に関わらず全ての出入国について漏れなく記入して下さい。 (Lý lịch nhập cảnh vào Nhật Bản ※Chú ý: Không kể ngắn hạn hay dài hạn, yêu cầu ghi đầy đủ) 入国年月日 Ngày/ tháng/ năm nhập cảnh Nhật 出国年月日 Ngày/ tháng/ năm xuất cảnh Nhật 在留資格 Loại Visa 入国目的 Mục đích nhập cảnh 1 2 3 4 14. 家族 (在日家族含む) Gia đình, bao gồm cả người thân sống tại Nhật Bản nếu có 続柄 Quan hệ 氏名 Họ tên 国 籍 Quốc tịch 性別 Giới tính 生年月日 Ngày/ tháng/ năm sinh 住所 Địa chỉ 職業 Nghề nghiệp 15. 修学理由書 Lý do du học 16. 卒業後の予定 Dự định sau khi tốt nghiệp ☐ 日本での進学 進学志望校名及び志望学科: Học lên cao hơn ở Nhật Ngành dự định học ☐ 日本での就職 ☐ 帰国 ☐ その他 Làm việc tại Nhật Về nước Mục đích khác 17. 東京ワールド日本語学校での修学予定期間: Thời gian dự định học ở Trường tiếng Nhật Tokyo World 18. あなたは、過去に日本で退去強制や出国命令を受けたことがありますか。 Anh/chị đã từng bị cưỡng chế về nước hoặc nhận lệnh yêu cầu về nước tại Nhật Bản lần nào chưa? ☐ はい(Có) ☐ いいえ(Không) 19. あなたは、過去に日本への上陸を拒否されたことがありますか。 Anh/chị đã từng bị từ chối nhập cảnh vào Nhật Bản lần nào chưa? ☐ はい(Có) ☐ いいえ(Không) 20. あなたは、過去に日本への「留学」、「就学」又はその他の在留資格を申請したことがありますか。 Anh/chị đã từng xin visa đến Nhật Bản lần nào chưa? ☐ はい(Có) ☐ いいえ(Không) 21. あなたは、日本国内で刑事事件等の有罪判決、または交通違反等の処分を受けたことがありますか。 Anh/chị đã từng bị kết án tại Nhật trong các vụ án (ví dụ: án hình sự ) hoặc đã từng bị xử phạt do vi phạm luật pháp (ví dụ: vi phạm luật giao thông) lần nào chưa? ☐ はい(Có) ☐ いいえ(Không) 22. あなたは、日本国以外の国において刑事事件等で有罪判決、または交通違反等の処分を受けたことがありますか。 Ngoài Nhật Bản, anh/chị đã từng bị kết án trong các vụ án (ví dụ: án hình sự ) hoặc đã từng bị xử phạt do vi phạm luật pháp (ví dụ: vi phạm luật giao thông) lần nào chưa? ☐ はい(Có) ☐ いいえ(Không) 上記の内容は事実であり、私 が直筆したものです。 Tôi, xin cam kết những nội dung ghi ở trên hoàn toàn đúng sự thật. 作成年月日: 年 月 日 本人署名: Ngày viết Năm tháng ngày Ký tên, ghi rõ họ tên 東京ワールド日本語学校   〒169-0073東京都新宿区百人町1-13-24                         TEL:03-5332-3531 FAX:03-5332-3530

File đính kèm:

  • docxdon_xin_nhap_hoc_truong_tieng_nhat_tokyo_world.docx
Mẫu đơn liên quan