Đơn đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đơn đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÊN ĐẠI LÝ ĐƯỢC ỦY QUYỀN
TẠI VIỆT NAM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ CUNG CẤP
KÊNH CHƯƠNG TRÌNH NƯỚC NGOÀI TRÊN
DỊCH VỤ PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH TRẢ TIỀN
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông
1. Tên đơn vị đề nghị cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền (viết chữ in hoa):
- Tên viết tắt (hoặc tên giao dịch quốc tế):
- Địa chỉ trụ sở chính:
- Điện thoại: . - Fax:
- Email (nếu có):
- Website (nếu có):
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư sốdo.cấp ngày.tháng.năm..
- Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền sốdo.cấp ngày..tháng năm (áp dụng đối với trường hợp đề nghị cấp Giấy chứng nhận sửa đổi, bổ sung)
2. Đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền Việt Nam theo các nội dung sau:
2.1. Tên kênh chương trình:
2.2. Biểu tượng kênh chương trình:
2.3. Tên đơn vị sở hữu kênh chương trình (bao gồm cả tên viết tắt):
2.4. Quốc gia cấp đăng ký kinh doanh cho đơn vị sở hữu kênh chương trình:
2.5. Nội dung kênh chương trình:
STT
Tên chuyên mục/loại chương trình
Nội dung
Thời lượng (phút)
Tỷ lệ % trong tổng thời lượng phát sóng
Trung bình/ngày
Trong 01 tháng
Trung bình/
ngày
Trong 01 tháng
2.6. Loại kênh chương trình (Phim truyện/ Phim hoạt hình/ Tin tức/ Khoa học, giáo dục/ Giải trí tổng hợp/ Thể thao/ Ca nhạc/...)
2.7. Ngôn ngữ thể hiện: .
2.8. Thời gian phát sóng/ ngày:
2.9. Thời lượng phát sóng/ ngày:
2.10. Độ phân giải hình ảnh: (Đánh dấu þ vào ô trống phù hợp)
SDTV
HDTV
Khác
(Ghi rõ thông tin nếu điền "khác") ............................................................
(Đơn vị) cam kết nội dung, khung phát sóng của kênh chương trình hoàn toàn giống nhau khi phát sóng với các độ phân giải hình ảnh nêu trên.
2.11. Tiêu chuẩn mã hóa tín hiệu hình ảnh/ âm thanh:
2.12. Vệ tinh phát:
Tên vệ tinh:
Vị trí vệ tinh:
2.13. Kỹ thuật khóa mã bảo vệ nội dung:
2.14. Loại hình dịch vụ cung cấp kênh chương trình: (Đánh dấu þ vào ô trống phù hợp)
Dịch vụ truyền hình mặt đất kỹ thuật số
Dịch vụ truyền hình cáp công nghệ tương tự
Dịch vụ truyền hình cáp công nghệ số
Dịch vụ truyền hình cáp công nghệ IPTV
Dịch vụ truyền hình qua vệ tinh
Dịch vụ truyền hình di động
Dịch vụ phát thanh, truyền hình trên mạng Internet
2.15. Phạm vi được ủy quyền của đại lý theo văn bản ủy quyền: Là đại lý duy nhất/ các giới hạn ủy quyền khác (nếu có)...
3. Tài liệu kèm theo:
(1)
(2)
4. Cam kết
(Tên đại lý được ủy quyền) cam kết:
4.1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung nêu trên và các tài liệu kèm theo; nếu sai hoặc có khiếu nại/ tranh chấp (tên đại lý được ủy quyền) xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam.
4.2. Nếu được cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp kênh chương trình nước ngoài trên truyền hình trả tiền, (tên đại lý được ủy quyền) sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định trong Giấy chứng nhận và các quy định khác của pháp luật Việt Nam có liên quan./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- ..;
- Lưu:
Đại diện theo pháp luật của đại lý được ủy quyền
(Ký tên, đóng dấu)
Ghi chú: Các nội dung in nghiêng được quy định phụ thuộc vào từng trường hợp cụ thể.
File đính kèm:
- don_dang_ky_cung_cap_kenh_chuong_trinh_nuoc_ngoai_tren_dich.doc